Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập See sb Ving trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: See sb Ving trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập See sb Ving:
Complete the answer to the questions.
1 Did anybody go out?
I don’t think so. I didn’t see anybody go out.
2 Has Sarah arrived yet?
Yes, I think I heard her ....................
3 How do you know I took the money?
I know because I saw you ....................
4 Did the doorbell ring?
I don’t think so. I didn’t hear .............
5 Can Tom play the piano?
I've never heard ............................
6 Did I look the door when I went out?
Yes, I saw ..................................
7 How did the woman fall?
I don’t know I didn’t see ...................
2 arrive
3 take it/ do it
4 it ring
5 him play/ him playing
6 you lock it/ you do it
7 her fall
Comple thense sentences.Use the following verbs:
climbcomecrawl cry explode ride
run saysingslam sleep tell
1 Listen to the birds singing!
2 I didn’t hear you come in.
3 We listened to the old man .... his story from beginning to end.
4 Listen! Can you hear a baby .... ?
5 I looked out of the window and saw Dan .... his bike along the road.
6 I thought I heard somebody .... "Hi" so I looked round.
7 We watched two men .... across the garden and .... through an open
window into the house.
8 Everybody heard the bomb .... . It was a tremendous noise.
9 Oh! I can feel something .... up my leg! It must be an insect.
10 I heard somebody .... the door in the middle od the night. It woke
me up.
11 When we got home, we found a cat .... on the kitchen table.
3 tell
4 crying
5 riding
6 say
7 run .... climb
8 ecplode
9 crawling
10 slam
11 sleeping
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập Giới từ + V-ing
Bài tập Be/get used to + V-ing
Bài tập V + giới từ + V-ing
Bài tập Thành ngữ + V-ing
Bài tập Giới từ to, for và so that
Bài tập Tính từ + to V
Bài tập Afraid to/of và giới từ + V-ing
Bài tập See sb do và see sb doing
Bài tập Mệnh đề V-ing (-ing Clause)
Bài tập mạo từ a, an và the
Bài tập mạo từ The (I)
Bài tập mạo từ The (II)
Bài tập mạo từ The (III)
Bài tập mạo từ The (IV)
Bài tập tên riêng có/không có mạo từ The (I)
Bài tập tên riêng có/không có mạo từ The (II)
Tình yêu giống như bệnh sởi. Mắc càng muộn, cơn bệnh càng dữ dội.
Love is like the measles. The older you get it, the worse the attack.
Rainer Maria Rilke