Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập V + Ving hay V + To V trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: V + Ving hay V + To V trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập V + Ving hay V + To V:
Write sentences about yourself. Say whether you like or din’t like
these activities. Choose one of these verb for each sentence:
like/ don’t like love hate enjoy don’t mind
1 (fly) I don’t like flying or I don’t like to fly.
2 (play cards) ....................................
3 (be alone) ......................................
4 (go to museums) .................................
5 (cook) ..........................................
Example answers
2 I don’t mind playing cards
3 I don’t like being alone
4 I enjoy going to museums
5 I love cooking
Make senteces from the words in brackets. Use –ing or to.... Sometimes
either form is possible.
1 Paul lives in Berlin now. It’s nice. He likes it.
(he/like/live/there) He likes living there.
2 Jane is a biology teacher. She likes her job.
(she/like/ teach/ biology) She ......................
3 Joe always carries his camera with him and takes a lot of photographs.
(he/like/ take/photographs) .........................
4 I used to work in a supermarket. I didn’t like it much.
(i/ not / like / work / there) ......................
5 Rachel is studying medicine. She likes it .
(she/like/study/ medicine) ..........................
6 Dan is famous, but he doesn’t like it.
(he/not / like/ be/ famous) .........................
7 Jenifer is a very cautions person. She doesn’t take many risks.
(she / not / like / take / risks) ...................
8 I don’t like surprises.
(I/like know/things/in advance) .....................
2 She likes teaching biology.
3 He likes taking photographs.
4 I didn’t working there.
5 She likes studying medicine.
6 He doesn’t like being famous.
7 She doen’t like taking risks.
8 I like to know things in advance.
Complete each sentences with a verb in the correct form, -ing or to...
In one sentence either form is possible.
1 It’s good to visit other places – I enjoy travelling.
2 "Would you like .... down?" "No thanks. I’ll stand."
3 I’m not quite ready yet. Would you mind .... a little longer?
4 When I was a child, I hated .... to bed early.
5 When I have to catch a train, I’m always worried that I’ll miss it. So
I like .... to the station in plenty of time.
6 I enjoy .... busy. I don’t like it when there’s nothing to do.
7 I would love .... to your wedding, but I’m afraid it isn’t possible.
8 I don’t like .... in this part of town. I want to move somewhere else.
9 Do you have a minute? I’d like .... to you about something.
10 If there’s bad news and good news, I like .... the bad news first.
2 to sit
3 waiting
4 going
5 to get
6 being
7 to come
8 living
9 to talk
10 to have
Write sentences using would .... to have. Use the verbs in brackets:
1 It’s a pity I couldn’t go to the wedding.
(like) I would like to have gone to the wedding.
2 It’s a pity I didn’t see the programme.
(like) .................................
3 It’s glad I didn’t lose my watch.
(hate) .................................
4 It’s a pity I didn’t meet your parents.
(love) .................................
5 I’m glad I wasn’t alone.
(not/like) .............................
6 It’s a pity I couldn’t travel by train.
(prefer) ...............................
2 I would like to have seen the programme.
3 I would have lost my watch.
4 I would love to have met your parents.
5 I would n’t like to have been alone.
6 I would prefer to have travelled by train.
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập Câu bị động (III)
Bài tập Mẫu câu It is said that, He is said to
Bài tập Mẫu câu Have something done
Bài tập Câu tường thuật - Reported Speech (I)
Bài tập Câu tường thuật - Reported Speech (II)
Bài tập Câu hỏi & Cách đặt câu hỏi (I)
Bài tập Câu hỏi & Cách đặt câu hỏi (II)
Bài tập Trợ động từ
Bài tập Câu hỏi đuôi (Question Tag)
Bài tập V + V-ing
Bài tập V + To V
Bài tập V + (Object) + To V
Bài tập V + V-ing hay V + to (I)
Bài tập V + V-ing hay V + to (II)
Bài tập V + V-ing hay V + to (III)
Bài tập Prefer & Would Rather
Bài tập Giới từ + V-ing
Tìm ra mục đích sống của bạn là bước quan trọng đầu tiên để sống một cuộc sống không giới hạn.
Nick Vujicic