good là một tính từ. Trạng từ của nó là well:
|
|
Ta dùng well (không dùng ‘good’) với các quá khứ phân từ (dressed/known ...) :
well-dressed well-known
well-educated well-paid
Nhưng well còn là một trạng từ mang nghĩa khỏe, mạnh giỏi:
"How are you today?" "I’m very well, thanks." (không nói ‘I’m very good’)
"Hôm nay anh khỏe không?" "Tôi khỏe, cám ơn."
Tính từ
| Trạng từ
|
Lately = recently: gần đây
- Have you seen Tom lately?
Gần đây bạn có thấy Tom không?
hardly = rất ít, hầu như không. Ví dụ:
- Sarah was rather unfriendly to me at the party. She hardly spoke to me.
(= She spoke to me very little, almost not at all)
Sarah tỏ ra lạnh nhạt với tôi trong bữa tiệc.
Cô ấy hầu như không nói chuyện với tôi.
- We've only met once or twice. We hardly know each other.
Chúng tôi mới chỉ gặp nhau một hay hai lần. Chúng tôi biết rất ít về nhau.
hard và hardly là hoàn toàn khác nhau. Hãy so sánh:
- He tried hard to find a job but he had no luck.
(= he tried a lot, with a lot of effort)
Anh ấy rất cố gắng tìm việc làm nhưng đã không gặp may.
- I’m not surprised he didn’t find a job. He hardly tried to find one.
(= he tried very little)
Tôi không ngạc nhiên chuyện anh ta vẫn chưa tìm được việc làm.
Anh ta hầu như không chịu cố gắng để tìm lấy một chỗ làm.
Bạn có thể sử dụng hardly any + any /anybody/anyone/anything/anywhere:
- A: How much money have you got?
Bạn có bao nhiêu tiền?
B: Hardly any. (= very little, almost none)
Hầu như không có.
- I’ll have to go shopping. We’ve got hardly any food.
Tôi sẽ phải đi chợ. Chúng tôi hầu như chẳng còn thức ăn.
- The exam results were very bad. Hardly anybody in our class passed.
(= very few students passed, almost nobody passed).
Kết quả thi rất kém. Lớp ta hầu như chẳng có ai đạt cả.
Bạn cũng cần chú ý tới vị trí của hardly. Ví dụ:
- She ate hardly anything.
hoặc
She hardly ate anything.
- We’ve got hardly any food.
hoặc
We’ve hardly got any food.
Ta thường dùng can/could + hardly. Cấu trúc I can hardly do something = Việc gì đó đối với tôi hầu như không thể làm được:
- Your writing is terrible. I can hardly read it.
(it is almost impossible for me to read it)
Chữ bạn xấu quá. Tôi hầu như không đọc được.
- My leg was hurting me. I could hardly walk.
Chân tôi đau quá. Tôi hầu như không đi nổi.
hardly ever = almost never (hầu như chưa bao giờ, không bao giờ)
- I’m nearly always at home in the evenings. I hardly ever go out.
Các buổi tối nói chung tôi có ở nhà. Tôi hầu như không đi đâu.
hardly = hoàn toàn không
- It's hardly surprising that you're tired. You haven't slept for three days.
(it's certainly not surprising)
Hoàn toàn không ngạc nhiên là bạn bị mệt. Bạn đã không ngủ 3 ngay rồi.
Tình bạn thực sự có thể mang lại tri thức thực sự. Nó không phụ thuộc vào bóng tối hay sự ngu dốt.
True friendship can afford true knowledge. It does not depend on darkness and ignorance.
Henry David Thoreau