The Soda Pop

Bài tập Be used to và get used to trong tiếng Anh

Bài tập Be used to và get used to
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài


Bài tập Be used to và get used to


Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.


Trước khi làm Bài tập Be used to và get used to trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Be used to và get used to trong tiếng Anh.



Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.


Dưới đây là phần Bài tập Be used to và get used to:



Bài 1:


 
Complete the sentences using used to.
1 Juan is Spanish and went to live in England. In Spain he usually had
dinner late in the evening but in England dinner was at 6 o’clock. This
way very early for him and he found it very strange at first.
--> When Juan first went to England he .... dinner so early, but after
some time he .... it. Now he finds it normal. He .... at 6 o’ clock.
2 Julia is a nurse. A year ago she started working nights. At first she
found it hard and didn’t like it.
--> She .... nights and it took her a few months to .... it. Now, after
a year she’s quite happy. She .... nights.




 
1 When Juan first went to England, he wasn’t used to having dinnier so
early, but after some time he got used to it. Now he finds it normal. He
is used to eating at 6 o’ clock.
2 She wasn’t used to working nights and it took her a few months to get
used to it. Now after a year, she‘s quite happy. She is used to working
nights.




Bài 2:


 
What do you say in these situations ? Use I’m (not) used to.
1 You live alone. You don’t mind this. You have always lived alone.
FRIEND: Do you get a bit lonely sometimes?
YOU: No, I’m used to ling alone.
2 You sleep on the floor. You don’t mind this. You have always slept on
the floor.
FRIEND: Wouldn’t you prefer to sleep in a bed.
YOU: No, I ............................................
3 You have to work long hours in your job. This is not a problem for you.
You have always worked long hours.
FRIEND: You have to work very long hours in your job, don’t you?
YOU: Yes, but I don’t mind that. I ....................
4 You usually go to bed early. Last night you went to bed very late and
as a result you are very tired this morning.
FRIEND: You look tired this morning
YOU: Yes, .............................................




 
2 No, I’m used to sleeping on the floor.
3 I’m used to working long hours.
4 Yes, I’m not used to going to bed so late.




Bài 3:


 
Read the situations and complete the sentences using used to.
1 Some friends of yours have just moved into on a flat on a busy street.
It is very noisy.
They’ll have to get used to the noise.
2 The children at school bad a new teacher. She was different from the
teacher before her, but this wasn’t a problem for the children.
They soon ...............................
3 Sue moved from a big house to a much smaller one. She found it strange
at first.
She had to ....... in a much smaller house.
4 Some people you know from Britian are going to live in your country.
What will they have to get used to?
They’ll have to ..........................




 
2 they soon got used to her.
3 she had to get used to living in a much smaller house.
4 They’ll have to get used to the weather.




Bài 4:


 
Complete the sentences using only one word each time .
1 Lisa had to get used to driving on the left.
2 We used to live in a small village but now we live in London.
3 Dan used to .... a lot of coffee. Now he prefers tea.
4 I feel very full after that meal. I’m not used to .... so much.
5 I wouldn’t like to share an office. I’m used to .... my own office.
6 I used to .... a car, but I sold it a few months ago.
7 When we were children we used to .... swimming very often.
8 There used to.... a cinema here but it was knocked down a few years ago.
9 I’m the boss here! I’m not used to .... told what to do.




 
3 drink
4 eating
5 having
6 have
7 go
8 be
9 being



Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:



  • Bài tập V + V-ing


  • Bài tập V + To V


  • Bài tập V + (Object) + To V


  • Bài tập V + V-ing hay V + to (I)


  • Bài tập V + V-ing hay V + to (II)


  • Bài tập V + V-ing hay V + to (III)


  • Bài tập Prefer & Would Rather


  • Bài tập Giới từ + V-ing


  • Bài tập Be/get used to + V-ing


  • Bài tập V + giới từ + V-ing


  • Bài tập Thành ngữ + V-ing


  • Bài tập Giới từ to, for và so that


  • Bài tập Tính từ + to V


  • Bài tập Afraid to/of và giới từ + V-ing


  • Bài tập See sb do và see sb doing


  • Bài tập Mệnh đề V-ing (-ing Clause)



  • 2016-11-23 05:43
   
Để Lại Nhận Xét
   
Muốn yêu cho ra yêu một người đàn bà, ta phải yêu nàng như nàng sẽ phải chết ngày mai.
Ngạn ngữ Ả rập

Bài tập Be used to và get used to trong tiếng Anh,bài tập viết lại câu với used to,bai tap used to lop 8,bài tập về used to có đáp án,bài tập used to và be used to violet,bài tập used to có đáp án,bai tap ve used to v,bai tap used to lop 9,bài tập về used to violet

Ngẫu Nhiên