Old school Easter eggs.

Danh từ + giới từ trong tiếng Anh

A. Danh từ + for trong tiếng Anh



  • a cheque FOR (a sum of money - một số tiền):


     
    - They sent me a cheque for £75.
    Họ đã gửi tôi một tờ séc 75 bảng Anh.


  • a demand FOR / a need FOR...:


     
    - The firm closed down because there wasn’t enough demand for its product.
    Hãng đó đã đóng cửa vì không có đủ nhu cầu tiêu thụ sản phẩm của họ.

    - There’s no excuse for behaviour like that. There’s no need for it.
    Không xin lỗi đối với những hành vi như vậy. Không cần thiết phải xin lỗi.


  • a reason FOR...:


     
    - The train was late but nobody knew the reason for the delay.
    (không nói 'reason of')
    Chuyến tàu bị trễ nhưng không ai biết lý do sự chậm trễ đó.

  • 2016-11-23 10:03
   
Để Lại Nhận Xét
   
Sự thật, giống như ánh sáng, làm người ta chói mắt. Sự giả dối thì ngược lại, là ánh chiều hôm tưoi đẹp bao trùm lên mọi vật.
Truth, like light, blinds. Falsehood, on the contrary, is a beautiful twilight that enhances every object.
Albert Camus

Danh từ + giới từ trong tiếng Anh,

Ngẫu Nhiên