Danh từ + giới từ trong tiếng Anh

A. Danh từ + for trong tiếng Anh



  • a cheque FOR (a sum of money - một số tiền):


     
    - They sent me a cheque for £75.
    Họ đã gửi tôi một tờ séc 75 bảng Anh.


  • a demand FOR / a need FOR...:


     
    - The firm closed down because there wasn’t enough demand for its product.
    Hãng đó đã đóng cửa vì không có đủ nhu cầu tiêu thụ sản phẩm của họ.

    - There’s no excuse for behaviour like that. There’s no need for it.
    Không xin lỗi đối với những hành vi như vậy. Không cần thiết phải xin lỗi.


  • a reason FOR...:


     
    - The train was late but nobody knew the reason for the delay.
    (không nói 'reason of')
    Chuyến tàu bị trễ nhưng không ai biết lý do sự chậm trễ đó.

  • 2016-11-23 10:03
   
Để Lại Nhận Xét
   
Tôi, không phải tình huống, có sức mạnh làm tôi hạnh phúc hay bất hạnh ngày hôm nay. Tôi có thể chọn nó sẽ thế nào. Ngày hôm qua đã chết. Ngày mai còn chưa tới. Tôi chỉ có một ngày, hôm nay, và tôi sẽ hạnh phúc với nó.
I, not events, have the power to make me happy or unhappy today. I can choose which it shall be. Yesterday is dead, tomorrow hasn't arrived yet. I have just one day, today, and I'm going to be happy in it.
Groucho Marx

Danh từ + giới từ trong tiếng Anh,

Ngẫu Nhiên

Duck hunt