Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập tính từ và trạng từ trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập tính từ và trạng từ:
Complete each sentence with an adverb. The first letters of the adverb
are given.
1 We didn’t go out because it was raining heavily.
2 Our team lost the game because we played very ba... .
3 I had little difficultly finding a place to live. I found a flat quite
ea... .
4 We had to wait for a long time but we didn’t complain. We waited pat....
5 Nobody knew fit by playing tennis reg... .
6 Mike keeps fit by playing tennis reg... .
7 I don’tspeak French very well,but I can understand per... if people
speak sl... and cl... .
2 badly
3 easily
4 patiently
5 unnexpectedly
6 regularly
7 perfecty .... slowly .... clearly
Put in the correct word.
1 Two people were seriously injured in the accident. (serious/seriously)
2 The driver of the car had serious injuries. (serious/seriously)
3 I think you behaved very .... .(selfish/selfishly)
4 Rose is .... upset about losing her job. (terrible/terribly)
5 There was a .... change in the weather. (sudden/suddenly)
6 Everybody at the party was .... dreesed. (colourful/colourfully)
7 Linda likes wearing .... clothes. (colourful/colourfully)
8 Liz fell and hurt herself quite .... . (bad/badly)
9 Joe says he didn’t do well at school because he was .... taught.
(bad/badly)
10 Don’t go up that ladder. It doesn’t look .... . (safe/safely)
3 selfishly
4 terribly
5 sudden
6 colourfully
7 colourful
8 badly
9 badly
10 safe
Complete each sentence using a word from the box. Sometimes you need the
adjective and sometimes the adverb:
careful(ly) complete(ly) continuous(ly) financial(ly) fluent(ly)
happy/happily nervous(ly) perfect(ly)quick(ly)special(ly)
1 Our holiday was too short. The time passed very quickly.
2 Steve doesn’t take risks when he’s driving. He’s always .... .
3 Sue works .... . She never seems to stop.
4 Rachel and Patrick are very .... married.
5 Maria’s English is very .... although she makes quite a lot of mistake.
6 I cooked this meal .... for you, so I hope you like it.
7 Everything was very quite. There was .... silience.
8 I tried on the shoes and they fited me .... .
9 Do you usually feel .... before examinations?
10 I’d like to buy a car, but it’s .... impossible for me at the moment.
2 careful
3 continuously
4 happily
5 fluent
6 specially
7 complete.
8 perfecttly
9 nervous
10 finacially or completely
Choose the words to complete each sentence.
-------------------------------------- -----------------------------
|absolutely badly completely | changedcheapdamaged |
|reasonablyseriously slightly | enormous ill long |
|unnecessarily unsually | planned quite |
-------------------------------------- -----------------------------
1 I thought the restaurant would be expensive but it was reasonably cheap.
2 Steve’s mother is .... in hospital.
3 What a big house! It’s .... .
4 It wasn’t a serious accident. The car was only .... .
5 The children are normally very lively, but they’re .... today.
6 When I returned home after 20 years, everything had .... .
7 The film was .... . It could have been much shorter.
8 A lot went wrong during our holiday because it was .... .
2 seriously ill
3 absolutely enormous
4 slightly damaged
5 unsually quite
6 complete changed
7 unnecessarily long
8 badly planned
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập All, everybody, và everyone
Bài tập each và every
Bài tập Mệnh đề quan hệ (I)
Bài tập Mệnh đề quan hệ (II)
Bài tập Mệnh đề quan hệ (III)
Bài tập Mệnh đề quan hệ (IV)
Bài tập Mệnh đề quan hệ (V)
Bài tập Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed
Bài tập Tính từ tận cùng bằng -ing & -ed
Bài tập Thứ tự tính từ: tính từ trước danh từ
Bài tập Tính từ & Trạng từ (I)
Bài tập Tính từ & Trạng từ (II)
Bài tập Cách sử dụng so & such
Bài tập Cách sử dụng enough & too
Bài tập Cách sử dụng quite & rather
Bài tập So sánh hơn (I)
Bài tập So sánh hơn (II)
Bài tập So sánh không bằng
Bài tập So sánh nhất
Bài tập Thứ tự từ (I)
Bài tập Thứ tự từ (II)
Bài tập Still, yet, already & any more ...
Bài tập Cách sử dụng even, event though ...
Người đàn bà thông minh lấy người yêu họ hơn là người họ yêu.
Ngạn ngữ Thổ Nhĩ Kỳ