Lamborghini Huracán LP 610-4 t

Bài tập tính từ và trạng từ trong tiếng Anh (II)

Bài tập tính từ và trạng từ trong tiếng Anh
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần


Bài tập tính từ và trạng từ trong tiếng Anh


Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.


Trước khi làm Bài tập tính từ và trạng từ trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh.



Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.


Dưới đây là phần Bài tập tính từ và trạng từ:


Bài 1:


 
Put in good or well.
1 I play tennis but I‘m not very good.
2 Your exam results were very .... .
3 You did .... in your exams.
4 The weather was .... while we were on holiday.
5 I didn’t sleep .... last night.
6 How are you? Are you ....?
7 Lucy speaks German very .... .
8 Lucy’s German is very .... .
9 Our new business isn’t doing very .... at the moment.
10 I like your hat. It looks .... on you.
11 I’ve met her a few times , but I don’t know her .... .




 
2 good
3 well
4 good
5 well
6 well (good is also possible here)
7 well
8 good
9 well
10 good
11 well



Bài 2:


 
Complete these sentences using well + the following words:
behaved dressed informed kept known paid written
1 The children were very good. They were well-behaved.
2 I’m surprised you haven’t heard of her. She is quite .... .
3 Our neighbour’s garden is neat and tidy. It is very .... .
4 I enjoyed the book you lent me. It’s a great story and it’s very .... .
5 Tania knows a lot about many things. She is very .... .
6 Mark’s clothes are always smart. He is always .... .
7 Jane has a lot of responsibility in her job, but she isn’t very .... .




 
2 well-known
3 well-kept
4 well-written
5 well–informed
6 well–dressed
7 well-paid



Bài 3:


 
Are the underlined words right or wrong? Correct them where necessary.
1 I’m tried because I‘ve been working hard. OK
2 I tried hard to remember her name, but I couldn’t. ........
3 This coat is practically unused. I’ve hardly worn it. ........
4 Judy is a good tennis player. She hits the ball hardly. ........
5 Don’t walk so fast! I can’t keep up with you. ........
6 I had plenty of time, so I was walking slow. ........




 
2 OK
3 OK
4 hard
5 OK
6 slowly



Bài 4:


 
Complete the sentences. Use hardly + the following verbs:
change hear know recognise say sleep speak
1 Scott and Tracy have only met once before. They hardly know each other.
2 You’re speaking very quickly. I can .... you.
3 I’m very tired this morning. I .... last night.
4 We were so shocked when we heard the news, we could .... .
5 Kate was very quite this evening. She .... a world.
6 You look the same now as you looked 15 years ago. You’ve .... .
7 I met Dave a few days ago. I hadn’t seen him for a long time and he
looks very different now. I ........................... him.




 
2 hardly hear
3 hardly slept
4 hardly speak
5 harldy said
6 hardly changed
7 hardly recognized



Bài 5:


 
Complete these sentences with hardly + any/anybody/anything/anywhere/ever
1 I’ll have to goshoping. There’s hardly anything to eat.
2 It was a very warm day and there was .... wind.
3 "Do you know much about computers?" "No, .... ."
4 The hotel was almost empty. There was .... staying there.
5 I listen to the radio quite often, but I .... watch television.
6 Our new boss is not very popular .... likes her.
7 It was very crowed in the room. There was .... to sit.
8 We used to be good friends, but we .... see each other now.
9 It was nice driving this morning. There was .... traffic.
10 I hate this town. There’s .... to do and .... to go.




 
2 hardly any
3 hardly anything
4 hardly anybody/anyone
5 hardly ever
6 Hardly anybody/anyone
7 hardly anywhere
8 hardly or hardly ever
9 hardly any
10 hardly anything .... hardly anywhere



Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:



  • Bài tập All, everybody, và everyone


  • Bài tập each và every


  • Bài tập Mệnh đề quan hệ (I)


  • Bài tập Mệnh đề quan hệ (II)


  • Bài tập Mệnh đề quan hệ (III)


  • Bài tập Mệnh đề quan hệ (IV)


  • Bài tập Mệnh đề quan hệ (V)


  • Bài tập Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed


  • Bài tập Tính từ tận cùng bằng -ing & -ed


  • Bài tập Thứ tự tính từ: tính từ trước danh từ


  • Bài tập Tính từ & Trạng từ (I)


  • Bài tập Tính từ & Trạng từ (II)


  • Bài tập Cách sử dụng so & such


  • Bài tập Cách sử dụng enough & too


  • Bài tập Cách sử dụng quite & rather


  • Bài tập So sánh hơn (I)


  • Bài tập So sánh hơn (II)


  • Bài tập So sánh không bằng


  • Bài tập So sánh nhất


  • Bài tập Thứ tự từ (I)


  • Bài tập Thứ tự từ (II)


  • Bài tập Still, yet, already & any more ...


  • Bài tập Cách sử dụng even, event though ...



  • 2016-11-23 06:57
   
Để Lại Nhận Xét
   
Hạnh phúc con người và sự thỏa mãn con người cần phải phát xuất từ chính mình. Sẽ là một sai lầm nếu ta mong mỏi các thỏa mãn cuối cùng đến từ tiền bạc hoặc từ máy vi tính.
Human happiness and human satisfaction must ultimately come from within oneself. It is wrong to expect some final satisfaction to come from money or from a computer.
Dalai Lama

Bài tập tính từ và trạng từ trong tiếng Anh (II),

Ngẫu Nhiên