Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập Tính từ + to V trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Tính từ + to V trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập Tính từ + to V:
Write these sentences in another way beginning as shown.
1 It’s difficlut to understand him.
He is difficult to machine.
2 It’s easy to use this machine.
This machine is ........................
3 It was very difficlut to open the window.
The window
4 It’s impossible to translate some words.
Some words ..............................
5 It’s expensive to maintain a car.
A .......................................
6 It’s not safe to stand on that chair.
That ....................................
2 This machine is easy to use.
3 The window was very difficult to open.
4 Some words are impossible to translate.
5 A car is expensive to maintain.
6 That chair isn’t safe to stand on.
Complete the second sentences. Use the adjective in brackets and
to .... as in the example.
1 I couldn’t answer the question.
(difficult) It was a difficult question to answer.
2 Everybody makes that mistake.
( easy) It’s an ..................................
3 I like living in this place.
(nice) It's a ....................................
4 We enjoyed watching the game.
(good) It was a ..................................
2 it’s an easy mistake to make
3 It's a nice place to live
4 it was a good game to watch
Make a new sentence beginning It .... . Use one of these adjectives
each time:
careless inconsideratekindnice
1 Sue has offered to help me.
It’s kind of Sue to offered to help me.
2 You make the same mistake againand again.
It ....................................
3 Dan and Jenny invited me to stay with them.
.......................................
4 The neighbours make so much noise at night.
.......................................
2 it's careless of you to make the same mistake again and again.
3 It was nice of them to invite me / it was nice of Dan and Jenny to.
4 It's inconsiderate of them to make so much noise.
Use the following words to complete these sentences:
sorry/hear glad/hearpleased/getsurprised/see
1 We were pleased to get your letter last week.
2 I got your message. I .... that you’re keeping well.
3 We .... Paula at the party. We didn’t expect her to come.
4 I .... that your mother isn’t well. I hope the gets better soon.
2 am glad to hear
3 were surprised to see
4 am sorry to hear
Complete the second sentence using the words in brackets + to ....
1 Nobody left before me.
(the first) I was the first person to leave.
2 Everybody else arrived before Paul.
3 Fiona passed the exam. All the other students failed.
(the only) Fiona was .................................
4 I complained to the restaurant manager about the services. Another
customer had already complained.
(the second) I was ...................................
5 Nei Armstrogwalked on the moon in 1969.Nobody had done this before him.
(the first) Neil Armstrong was .......................
2 Paul was the last to arrive
3 Fiona was the only student to pass
4 I was the second
5 Neil Armstrong was the first person to walk on the moon.
Complete these sentences using the words in brackets and a suitable verb:
1 Diane is a very good student. She is bound to pass the exam. (bound)
2 I’m not surprised you’re tired. After such a long journey you ....
tired. (bound)
3 Andyhas a very bad memory. He .... what you sell him. (sure)
4 I don’t think you need to take an umbrella. It .... . (not likely)
5 The holidays begin this weekend. There .... a lot of traiffic on the
roads. (likely)
2 are bound to be
3 is sure to forget
4 is not likely to rain
5 is likely to be
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập V + V-ing
Bài tập V + To V
Bài tập V + (Object) + To V
Bài tập V + V-ing hay V + to (I)
Bài tập V + V-ing hay V + to (II)
Bài tập V + V-ing hay V + to (III)
Bài tập Prefer & Would Rather
Bài tập Giới từ + V-ing
Bài tập Be/get used to + V-ing
Bài tập V + giới từ + V-ing
Bài tập Thành ngữ + V-ing
Bài tập Giới từ to, for và so that
Bài tập Tính từ + to V
Bài tập Afraid to/of và giới từ + V-ing
Bài tập See sb do và see sb doing
Bài tập Mệnh đề V-ing (-ing Clause)
Chúng ta cần phải lấy tất cả mọi điều mà cuộc sống có thể đưa cho.
Ngạn ngữ Nga