Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập tính từ tận cùng bằng -ing và -ed trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Tính từ tận cùng bằng -ing và -ed trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập tính từ tận cùng bằng -ing và -ed:
Complete the sentences for each situation. Use the word in brackets +
-ing or –ed.
1 The film wasn’t as good as we had expected. (disappoint...)
a The film was disappointing.
b We were disappointed with the film.
2 Donna teaches young children. It’s a very hard job, but she enjoys it.
(exhaust...)
a She enjoys her job but it’s often ............... .
b At the end of a day’s work, she is often ........ .
3 It’s been raining all day. I hate this weather. (depress...)
a This weather is ............... .
b This weather makes me ............... .
c It’s silly to get ...... because of the weather.
4 Clare is going to Mexico next month. She has never been there before.
(excit...)
a It will be an ....... experience for her.
b Going to new places is always ............... .
c She is really ...... about going to Mexico.
2 a exhausting
b exhausted
3 a depressing
b depressed
c depressed
4 a exciting
b exciting
c excited
Choose the correct word.
1 I wasdisappointing/disappointed with the film. I had expected it to
be better. (disappointed is correct)
2 Are you interesting/interested in football?
3 The football match was very exciting/excited. I enjoyed it.
4 It’s sometimes embarrassing/embarrassed when you have to ask people
for money.
5 Do you easily get embarrassing/embarrassed?
6 I had never expected to get the job. I was really amazing/amazed when
I was offered ot.
7 She has really learnt very fast. She has made astonishing/astonished
progress.
8 I didn’t find the situation funny. I was not amusing/amused.
9 It was a really terrifying/terrified experience. Afterwards everybody
was very shocking/shocked.
10 Why do you always look so boring/bored? Is your life really so
boring/bored?
11 He’s one of the most boring/bored people I’ve ever met. He never
stops talking and he never says anything interesting/interested.
2 interested
3 exciting
4 embarrassing
5 embarrassed
6 amazed
7 astonishing
8 amused.
9 terrifying .... shocked
10 bored .... boring
11 boring .... interesting
Complete each sentence using a word from the box:
---------------------------------------------------------------------
|amusing/amused annoying/annoyed boring/bored |
|confusing/confused disgusting/disgusted exciting/excited |
|exhausting/exhausted interesting/interestedsurprising/surprised|
---------------------------------------------------------------------
1 He works very hard. It’s not surprising that he’s always tired.
2 I’ve got nothing to do. I’m .... .
3 The teacher’s explanation was .... . Most of the students didn’t
understand it.
4 The kitchen hadn’t been cleaned for ages. It was really .... .
5 I seldom visit are galleries. I’m not particularly .... in art.
6 There’s no need to get .... just because I’m a few minutes late.
7 The lecture was .... I fell asleep.
8 I’ve been working very hard all day and now I’m .... .
9 I’m starting a new job next week. I’m very .... about it.
10 Steve is very good at telling funny stories. He can be very .... .
11 Liz is a very .... person. She know a lot, she’s travelled a lot
and she’s done lots of different things.
2 bored
3 confusing
4 disgusting
5 interested
6 annoyed
7 boring
8 exhausted
9 excited
10 amusing
11 interesting
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập All, everybody, và everyone
Bài tập each và every
Bài tập Mệnh đề quan hệ (I)
Bài tập Mệnh đề quan hệ (II)
Bài tập Mệnh đề quan hệ (III)
Bài tập Mệnh đề quan hệ (IV)
Bài tập Mệnh đề quan hệ (V)
Bài tập Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed
Bài tập Tính từ tận cùng bằng -ing & -ed
Bài tập Thứ tự tính từ: tính từ trước danh từ
Bài tập Tính từ & Trạng từ (I)
Bài tập Tính từ & Trạng từ (II)
Bài tập Cách sử dụng so & such
Bài tập Cách sử dụng enough & too
Bài tập Cách sử dụng quite & rather
Bài tập So sánh hơn (I)
Bài tập So sánh hơn (II)
Bài tập So sánh không bằng
Bài tập So sánh nhất
Bài tập Thứ tự từ (I)
Bài tập Thứ tự từ (II)
Bài tập Still, yet, already & any more ...
Bài tập Cách sử dụng even, event though ...
Một trong những điều may mắn nhất có thể xảy ra trong cuộc đời bạn là có tuổi thơ hạnh phúc.
One of the luckiest things that can happen to you in life is to have a happy childhood.
Agatha Christie