Bài tập Quite, rather, pretty và fairly trong tiếng Anh

Bài tập Quite, rather, pretty và fairly
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để


Bài tập Quite, rather, pretty và fairly


Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.


Trước khi làm Bài tập Quite, rather, pretty và fairly trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Quite, rather, pretty và fairly trong tiếng Anh.



Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.


Dưới đây là phần Bài tập Quite, rather, pretty và fairly:


Bài 1:


 
Complete the sentences using quite + the following:
famous good hungry late noisy often old surprised
1 I’m surprised you haven’t heard of her. She’s quite famous.
2 I’m ..... . Is there anything to eat?
3 "How were the photographs you took?" "..... . Better than usual."
4 I go to the cinema ..... - maybe once a month.
5 We live near a very busy road, so it's often ..... .
6 I didn’t expect Laura to contact me. I was ..... when she phoned.
7 I went to bed ..... last night, so I’m a bit tired this morning.
8 I don’t know exactly when these houses very build, but they’re ..... .




 
2 quite hungry
3 quite good
4 quite often
5 quite noisy
6 quite surprised
7 quite late
8 quite old



Bài 2:


 
Complete the sentences using quite + the following :
a busy day a good voice a nice time a lot of traffic
a nice day a long way a strong wind

1 The weather was better than we had expected. It was quite a nice day.
2 Tom often sings. He’s got ..... .
3 The bus stop wasn’t very near the hotel. We had to walk ..... .
4 It’s warm today, but there’s ..... .
5 The journey took longer than I expected. There was ..... .
6 I’m tired. I‘ve had ..... .
7 Our holiday was OK. We had ..... .




 
2 quite a good voice
3 quite a long way
4 quite a strong wind
5 quite a lot of traffic
6 quite a busy day
7 quite a nice time



Bài 3:


 
Use your own ideas to complete these sentence es. Use rather + adjective.
1 The weather isn’t so good. It’s rather cloudy.
2 I enjoyed the film, but it was ..... .
3 The hotel we stayed at wasn’t very good. I was ..... .
4 I think it’s ..... that Chris went away without telling anybody.
5 Lucy doesn’t like having to wait. Sometimes she’s ..... .




 
Example answer:
2 rather long
3 rather disappointed
4 rather strange
5 rather impatient



Bài 4:


 
What does quite mean in these sentences? Tick (v) the right meaning
More than a little, completely
less than very
1 It’s quite cold. You’d better wear ....v..... .........
your coat
2 "Are you sure?" "Yes, quite sure." ......... ....v.....
3 Maria’s English is quite good. ......... .........
4 I couldn’t believe it. It was quite ......... .........
incredible.
5 My bedroom is quite big. ......... .........
6 I’m quite tired. I think I‘ll go to ......... .........
bed.
7 I quite agree with you. ......... .........




 
3 more than a little
4 completely
5 more than a little
6 more than a little
7 completely





Bài 5:


 
Complete these sentences using quite + the following:
different impossible right safe sure true unnecessary
1 I didn’t believe her at first, but in fact what she said was quite true.
2 You won’t fall. The ladder is ...................... .
3 I’m afraid I can’t do what you ask. It’s ........... .
4 I couldn’t agree with you more. You are ............ .
5 You can’t compare the two things. They are ......... .
6 You needn’r have done that. It was ................. .
7 I think I saw them go out, but I‘m not ............. .




 
2 quite safe
3 quite impossible
4 quite right
5 quite different
6 quite unnecessary
7 quite sure




Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:



  • Bài tập All, everybody, và everyone


  • Bài tập each và every


  • Bài tập Mệnh đề quan hệ (I)


  • Bài tập Mệnh đề quan hệ (II)


  • Bài tập Mệnh đề quan hệ (III)


  • Bài tập Mệnh đề quan hệ (IV)


  • Bài tập Mệnh đề quan hệ (V)


  • Bài tập Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed


  • Bài tập Tính từ tận cùng bằng -ing & -ed


  • Bài tập Thứ tự tính từ: tính từ trước danh từ


  • Bài tập Tính từ & Trạng từ (I)


  • Bài tập Tính từ & Trạng từ (II)


  • Bài tập Cách sử dụng so & such


  • Bài tập Cách sử dụng enough & too


  • Bài tập Cách sử dụng quite & rather


  • Bài tập So sánh hơn (I)


  • Bài tập So sánh hơn (II)


  • Bài tập So sánh không bằng


  • Bài tập So sánh nhất


  • Bài tập Thứ tự từ (I)


  • Bài tập Thứ tự từ (II)


  • Bài tập Still, yet, already & any more ...


  • Bài tập Cách sử dụng even, event though ...



  • 2016-11-23 15:57
   
Để Lại Nhận Xét
   
Ta từng là hoàng hậu, và các ngươi tước đi vương miệng của ta; người vợ, và các ngươi giết chồng ta; người mẹ, và các ngươi cướp đi con cái ta. Chỉ máu ta còn lại: cứ lấy đi, nhưng đừng kéo dài đau khổ của ta.
I was a queen, and you took away my crown; a wife, and you killed my husband; a mother, and you deprived me of my children. My blood alone remains: take it, but do not make me suffer long.
Marie Antoinette

Bài tập Quite,rather,pretty và fairly trong tiếng Anh,

Ngẫu Nhiên

Polly po-cket