Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập mạo từ THE trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Mạo từ THE trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập mạo từ THE:
Complete each sentence using a preposition + one of these words:
bed home hospital hospital prison school university work
1 Two people were injured in the accident and were taken to hospital.
2 In Britain, children from the age of five have to go ..................
3 Mark didn’t go out last night. He stayed ..............................
4 There is a lot of traffic in the morning when everybody is going ......
5 Cathy’s mother has just had an operation. She is still ................
6 When Julia leaves school, she wants to study economics ................
7 Bill never gets up before 9 o’clock. It is 8.30 now so he is still ....
8 If you commit a serious crime you could be sent .......................
2 to school
3 at home
4 to work
5 in hospital
6 at university
7 in bed
8 to prison
Complete then sentences with the word given. Use the where necessary.
1 (school)
a, Every term parents are invited to the school to meet the teachers.
b, Why aren’t your children at school today? Are they ill?
c, When he was younger, Ted hated ..... .
d, What time does ..... usually start in the mornings in your country?
e, A: How do your children get home from ..... ?By bus?
B: No, they walk. ..... isn’t very far.
f, What sort of job does Jenny want to do when she leave .... ?
g, There were some people waiting outside ..... to meet their children.
2 (university)
a, In your country do many people go to .... ?
b, If you want to get a degree, you normally have to study at .... .
c, This is only a small town, but ..... is one of the biggest in the
country.
3 (hospital)
a, My brother has always been very healthy. He’s never been in .... .
b, When Ann was ill, I went to ..... to visit her. When I was there, I
met Lisa who is a nurse at .... .
c, Peter was injured in an accident and was kept in ..... for a few days.
4 (church)
a, John’s mother is a regular churchgoer. She goes to ..... every Sunday.
b, John himself doesn’t go to ..... .
c, John went to ..... to take some photographs.
5 (prison)
a, In some places are in ..... because of their political beliefs.
b, A few days ago the fire brigade were called to ..... to put out a fire.
c, The judge decided to fine the man $500 instead of sending him to .... .
6 (home/work/bed)
a, I like to read in ..... before I go to sleep.
b, It’s nice to travel around but there’s no place like ..... !
c, Shall we meet after ..... tomorrow evening?
d, If I'm feeling tired, I go to ..... early.
e, What time do you usually start ..... in the morning?
f, The economic situation was very bad. Many people were out of .... .
7 (sea)
a, There’s a nice view from the window. You can see .... .
b, It was a long voyage. We were at ..... for four weeks.
c, I love swimming in ..... .
1
c, school
d, school
e, ... get home from scholl
... The school isn’t very far.
f, school
g, the school
2
a, university
b, university
c, the university
3
a, hospital
b, the hospital .... the hospital
c, hospital
4
a, church
b, church
c, the church
5
a, prison
b, the prison
c, prison
6
a, bed
b, home
c, work
d, bed
e, work
f, work
7
a, the sea
b, sea
c, the sea
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập Giới từ + V-ing
Bài tập Be/get used to + V-ing
Bài tập V + giới từ + V-ing
Bài tập Thành ngữ + V-ing
Bài tập Giới từ to, for và so that
Bài tập Tính từ + to V
Bài tập Afraid to/of và giới từ + V-ing
Bài tập See sb do và see sb doing
Bài tập Mệnh đề V-ing (-ing Clause)
Bài tập mạo từ a, an và the
Bài tập mạo từ The (I)
Bài tập mạo từ The (II)
Bài tập mạo từ The (III)
Bài tập mạo từ The (IV)
Bài tập tên riêng có/không có mạo từ The (I)
Bài tập tên riêng có/không có mạo từ The (II)
Hãy làm hết sức để gieo những hạt giống của tâm hồn bạn vào những người đi cùng bạn trên đường đời, và hãy chấp nhận những điều quý giá mà họ tặng lại cho bạn.
Impart as much as you can of your spiritual being to those who are on the road with you, and accept as something precious what comes back to you from them.
Albert Schweitzer