Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập Giới từ to, for và so that trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Giới từ to, for và so that trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập Giới từ to, for và so that:
Choose from Box A and Box B to make a new sentence with to:
A B
--------------------------- ---------------------------------------------
|1I shouted| I want to keep warm
|2 I had to go to the bank |I wanted to report that my car had been stolen
|3 I’m saving money | I want to go to Canada
|4 I went into hospital | I had to have operation
|5 I’m wearing two sweaters| I needed to get some money
|6 I phoned the police |I wanted to warn people of the danger
---------------------------- ---------------------------------------------
1 I shouted to warn people of the danger.
2 I had to go to the bank ...............
3 .......................................
4 .......................................
5 .......................................
6 .......................................
2 I had to go to the bank to get some money.
3 I’m saving money to go to Canada
4 I went into hospital to have an operation
5 I’m wearing two sweaters to keep warm
6 I phoned the police to report that my car had been stolen
Complete these sentences using a suitable verb:
1 The president has a team of bodyguards to protect him.
2 I didn’t have enough time .... the newspaper today.
3 I came home by taxi. I didn’t have the energy .... .
4 "Would you like something .... ?" "Yes, please. A cup of coffee."
5 We need a bag .... these things in.
6 There will be a meeting next week .... the problem.
7 I wish we had enough money .... another car.
8 I saw Helen at the party but we didn’t have a chance .... to each other.
9 I need some new clothes. I don’t have anything nice .... .
10 They’ve just passed their exams. They’re having a party.
11 I can’t do all this work alone. I need somebody .... me.
2 to read
3 to walk/ to go on foot
4 to drink
5 to put/to carry
6 to discuss /to consider /to talk about
7 to buy / to get
8 to talk /to speak
9 to wear / to put on
10 to celebrate
11 to help / to assist
Put in to or for.
1 I’m going to Spain for a holiday.
2 You need a lot of experience .... this job.
3 You need a lot of experience .... do this job.
4 We’ll need more time .... make a decision.
5 I went to the dentist .... a check up.
6 I had to put on my glasses .... reading?
8 I wish we had a garden .... the children .... play in.
2 for
3 to
4 to
5 for
6 to
7 for
8 for .... to
Write sentences with so that.
1 I hurried I didn’t want to be late.
I hurried so that I wouldn’t be late.
2 I wore warm clothes. I didn’t want to be cold.
I wore .....................................
3 I left Dave my phone number. I wanted him to be able to contact me.
I ..........................................
4 We whispered. We didn’t want anybody else to hear our conversation.
................ nobody ....................
5 Please arrive early. We want to be able to start the meeting on time.
Please ......................................
6 Jenifer locked the door. She didn’t want to be disturbed.
.............................................
7 I slowed down. I wanted the car behind me to be able to overtake.
.............................................
2 I wore warm clothes so that I wouldn’t be cold.
3 I left Dave my phone number so that he could contact me / ....would
be able to contact me.
4 We whispered so that nobody else would hear our conversation/ ....so
that nobody else could hear .../ would be able to hear ....
5 please arrive early so that we can start the meeting on time. / ....so
that we'll be able to start ....
6 Jenifer locked the door so that she wouldn’t be disturbed
7 I slowed down so that the car behind me could overtake. / ....would
be able to overtake
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập V + V-ing
Bài tập V + To V
Bài tập V + (Object) + To V
Bài tập V + V-ing hay V + to (I)
Bài tập V + V-ing hay V + to (II)
Bài tập V + V-ing hay V + to (III)
Bài tập Prefer & Would Rather
Bài tập Giới từ + V-ing
Bài tập Be/get used to + V-ing
Bài tập V + giới từ + V-ing
Bài tập Thành ngữ + V-ing
Bài tập Giới từ to, for và so that
Bài tập Tính từ + to V
Bài tập Afraid to/of và giới từ + V-ing
Bài tập See sb do và see sb doing
Bài tập Mệnh đề V-ing (-ing Clause)
Giương Đông kích Tây, vờ đánh một hướng nhưng thực chất là đánh hướng ngược lại.
Thanh Đông kích Tây.
Tôn Tử