Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập phân biệt Like và As trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Phân biệt Like và As trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập phân biệt Like và As:
In some of these sentences, you need like (not as). Correct the sentences
where necessary.
1 It’s raining again. I hate weather as this. weather like this
2 Andy failed his driving test, as he expected. OK
3 Do you think Caroline looks as her mother? ...............
4 Tim gets on my nerves. I can’t stand people as him. ...............
5 Why didn’t you do it as I told you to do it? ...............
6 Brian is a student,as most of his friends. ...............
7 You never listen. Talking to you is as talking to ...............
the wall.
8 As I said yesterday, I’m thinking of changing my job. ...............
9 Tom‘s idea seems a good one. Let’s do as he suggests. ...............
10 I’ll phone you tomorrow as usual, OK? ...............
11 Suddenly there was a terrible noise. It was as a ...............
bomb exploding.
12 She’s a very good swimmer.She swims as a fish. ...............
3 like her mother
4 people like him
5 OK
6 like most of his friends
7 like talking to the wall
8 Ok
9 OK
10 OK
11 like a bomb exploding
12 like a fish
Complete the sentences using like or as + the following:
-----------------------------------------------------------------
|a beginner blocks of icea palacea birhthday present |
|a child a church winter a tourist guide |
-----------------------------------------------------------------
1 This house is beautiful. It’s like a palace.
2 My feet are really cold. They‘re ...............................
3 I’ve been playing tennis for years, but I stil play ............
4 Marion once had a part-time job ................................
5 I wonder what that building with the tower is. It looks .......
6 My brother gave me this watch ................. a long time ago.
7 It’s very cold for the middle of summer. It’s ..................
8 He’s 22 years old, but he sometimes behaves ....................
2 like blocks of ice
3 like a beginner
4 as a tourist guide
5 like a church
6 as a birthday present
7 like winter
8 like a child
Put in like or as. Sometimes either word is possible.
1 We heard a noise like a baby crying.
2 Your English is very fluent. I wish I could speak .... you.
3 Don’t take my advice if you don’t want to. You can do .... you like.
4 You waste too mich time doing things .... sitting in cafes all day.
5 I wish I had a car .... yours.
6 You don’t need to change your clothes. You can go out .... you are.
7 My neighbur’s house is full of lots of interesting things. It’s ....
a museum.
8 We saw Kevin last night. He was very cheerful, .... always.
9 Sally has been working .... a waitress for the last two months.
10 While we were on hoiday, we spent most of our time doing energetic
things .... sailings, water skiing and swimming.
11 You’re different from the other people I know. I don’t know anyone
.... you.
12 We don’t need all the bedrooms in the house, so we use one of them
.... a study.
13 The news that Sue and Gary were getting married came .... a complete
surprised to me,
14 ..... her father, Catherine has a very good voice.
15 At the moment I‘ve got a temporary job in a bookshop. It’s OK .... a
temporary job, but I wouldn’t like to do it permanently.
16 ..... you can imagine, we were very tired after such a long journey.
17 This tea is awful. It tastes .... water
18 I think I prefer this room .... it was, before we decorated it.
2 like
3 as
4 like
5 like
6 as (like is also possible)
7 like
8 as
9 as
10 like
11 like
12 as
13 as
14 like
15 as
16 As
17 like
18 as (like is also possible)
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập Cách sử dụng quite & rather
Bài tập So sánh hơn (I)
Bài tập So sánh hơn (II)
Bài tập So sánh không bằng
Bài tập So sánh nhất
Bài tập Thứ tự từ (I)
Bài tập Thứ tự từ (II)
Bài tập Still, yet, already & any more ...
Bài tập Cách sử dụng even, event though ...
Bài tập Although/though/even though & in spite of/despite
Bài tập cách sử dụng in case
Bài tập Unless, as long as, provided/providing
Bài tập cách sử dụng As
Bài tập Like & As
Bài tập cách sử dụng As if, As though
Bài tập For, during & while
Bài tập By, Until & By the time
Ngài có thể trói cơ thể tôi, buộc tay tôi, điều khiển hành động của tôi: ngài mạnh nhất, và xã hội cho ngài thêm quyền lực; nhưng với ý chí của tôi, thưa ngài, ngài không thể làm gì được.
You can bind my body, tie my hands, govern my actions: you are the strongest, and society adds to your power; but with my will, sir, you can do nothing.
George Sand