Teya Salat

Bài tập câu điều kiện loại 1 và câu điều kiện loại 2 trong tiếng Anh

Bài tập câu điều kiện loại 1 và câu điều kiện loại 2
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho



Bài tập câu điều kiện loại 1 và câu điều kiện loại 2


Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.


Trước khi làm Bài tập câu điều kiện loại 1 và câu điều kiện loại 2 trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Câu điều kiện loại 1 và câu điều kiện loại 2 trong tiếng Anh.



Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.


Dưới đây là phần Bài tập câu điều kiện loại 1 và câu điều kiện loại 2:


Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.


Bài 1:


 
Put the verb into the correct form
1 They would be offended if I didn't go to their party. (not/go)
2 If you took more exercise, you would feel better. (feel)
3 If they offered me the job, I think I .... it. (take)
4 A lot of people would be out of work if the car factory ....(close down)
5 If I sold my car I .... much money for it. (not/get)
6 What would happen if somebody .... that red button? (press)
7 I don't think there's any chance that Grey and Emma will get
married. I'd be absolutely astonished if they ..... (do)
8 Liz gave me this ring. She .... (be) very upset if I lost it.
9 Dave and Kate are expecting us. They would be very disappointed
if we ..... (not/come)
10 Would Steve mind if I .... his bike without asking him? (borrow)
11 What would you do if somebody .... (in here) with a gun. (walk)
12 I'm sure Sue .... if you explained the situation to her. (understand)




 
3 'd better/ would take
4 closed down
5 wouldn't get
6 pressed
7 did
8 'd be/ would be
9 didn't come
10 borrowed
11 walked
12 would understand



Bài 2:


 
You ask a friend to imagine these situations You ask What would
you do if .... ?
1 (imagine – you win a lot of money)
What would you do if you won a lot of money.
2 (imagine – you lose your passport)
What ........................
3 (imagine – there's a fire in the building)
.............................
4 (imagine – you're in a lift and it stops between floors)
............................




 
2 What would you do if you lost passport?
3 What would you do if there was/were a fire in the buiding?
4 What would you do if you were in a lift and I stopped between floors?



Bài 3:


 
Answer the questions in the way shown.
1 A: Shall we catch the 10.30 train?
B: No. (arrive too early) If we caught the 10.30 train we'd arrive
too early.
2 A: Is Kevin going to take his driving test?
B: No. (fail) If he ..........................................
3 A: Why don't we stay at a hotel?
B: No. (cost too much) If ....................................
4 A: Is Sally going to apply for the job?
B: No. (no/get it) If ........................................
5 A: Let's tell them the truth.
B: No. (not/believe us) If ...................................
6 A: Why don't we invite Bill to the party?
B: No. (have to invite his friends too) ......................




 
2 If he took his driving test, he'd fail.
3 If we stayed at a hotel, it would cost too much.
4 If she applied for the job, she wouldn't get in.
5 If we told them the truth, they wouldn't believe us.
6 If we invited Bil, we'd have to invite his friends too.



Bài 4:


 
Use your own ideas to complete these sentences.
1 If you took more exercise, you'd feel better.
2 I'd be veryangry if ..........................................
3 If I didn't go to work tomorrow ..............................
4 Would you go to the party of .................................
5 If you bought some new clothes ...............................
6 Would you mind if ............................................




 
Example answers:
2 I 'd be very angry if somebody broke into my house.
3 If I didn't go to work tomorrow, I'd have a much nicer day than usual.
4 Would you go to the part if you were invited?
5 If you bought some new clothes, you'd feel much better.
6 Would you mind if I didn't go out with you this evening.



Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:



  • Bài tập phân biệt Thì Tương lai gần vs Tương lai đơn


  • Bài tập Thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành


  • Bài tập Mệnh đề when & mệnh đề if


  • Bài tập Can, could và (be) able to


  • Bài tập Could (do) và could have (done)


  • Bài tập Must và Can't


  • Bài tập May và Might (I)


  • Bài tập May và Might (II)


  • Bài tập Have to & Must


  • Bài tập Must, mustn't & needn't


  • Bài tập Cách sử dụng Should (I)


  • Bài tập Cách sử dụng Should (II)


  • Bài tập Had better & Cấu trúc It's time


  • Bài tập Cách sử dụng Would


  • Bài tập Lời yêu cầu, Lời mời, lời đề nghị


  • Bài tập Câu điều kiện loại 1 và loại 2


  • Bài tập Cấu trúc I wish


  • Bài tập Câu điều kiện loại 3


  • Bài tập Wish



  • 2016-11-23 06:36
   
Để Lại Nhận Xét
   
Không ai nhận được từ tự nhiên quyền ra lệnh cho người khác.
No man has received from nature the right to command his fellow human beings.
Denis Diderot

Bài tập câu điều kiện loại 1 và câu điều kiện loại 2 trong tiếng Anh,bài tập câu điều kiện có đáp án,bài tập về câu điều kiện loại 1,bài tập viết lại câu điều kiện có đáp án,bai tap cau dieu kien trong tieng anh co dap an,bài tập câu điều kiện loại 1 có đáp án,bài tập câu điều kiện nâng cao,bài tập viết lại câu điều kiện loại 1,bài tập mệnh đề if có đáp án

Ngẫu Nhiên