Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập all, every, everyone và whole trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: All, every, everyone và whole trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập all, every, everyone và whole:
Complete these sentences will all, everything or everybody/every one.
1 It was a good party. Everyobody enjoyed it.
2 All I’ve eaten today is a sandwich.
3 .... has their faults. Nobody is perfect.
4 Nothing has changed .... is the same as it was.
5 Kate told me .... about her new job. It sounds quite interesting.
6 Can .... write their names on a piece of paper, please?
7 Why are you always thinking about money? Money isn’t .... .
8 I didn’t have much money with me. .... I had was ten pounds.
9 When the fire alarm rang, .... left the building immediately
10 Sue didn’t say where she was going .... she said was that she was
going away.
11 We have completely different opinions. I disagree with .... she says.
12 We all did well in the examination .... in our class passed.
13 We all did well in the examination .... of us passed.
14 Why are you so lazy? Why do you expect me to do .... for you?
3 Everybody/Everyone
4 Everything
5 all
6 everybody/everyone
7 everything
8 All
9 everybody/everyone
10 All
11 everything/all
12 Everybody/everyone
13 All
14 everything
Write sentences with whole.
1 I read the book from beginning to end.
I read the whole book.
2 Everyone in the team played well.
The ...............................
3 Paul opened a box of chocolates. When he finished eating, there were
no chocolates left in the box.
He are ............................
4 The police came to the house. They were looking for something. They
searched everywhere, every room.
They .............................
5 Everyone in Dave and Jane’s family plays tennis. Dave and Jane play
and so do all their children.
The ..............................
6 Ann worked from early in the morning until late in the evening.
..................................
7 Jack and Jill went on holiday to the seaside for a week. It rained
from the beginning of the week to the end.
It ...............................
Now write sentences 6 and 7 again all instead of whole
8 (6) Ann ........................
9 (7) ............................
2 The whole team played well.
3 He ate the whole box.
4 They searched the whole house.
5 The whole family play/plays tennis.
6 Ann/She worked the whole day.
7 It rained the whole week.
8 Ann worked all day.
9 It rained all week.
Complete these sentences using every with the following:
five minutesten minutesfour hours six months four years
1 The bus service is very good. There’s a bus every ten minutes.
2 Tom is ill. He has some medicine. He has to take it .... .
3 The Olympic Games take place .... .
4 We live near a busy airport. A plane flies over our house .... .
5 Martin has a check–up with his dentist .... .
2 every four hours
3 every four years
4 every five minutes
5 every six months
Which is the correct alternative?
1 I’ve spentthe whole money/all the money you gave me. (all the money
is correct)
2 Sue works every day/all days except Sunday.
3 I’m tried. I’ve been working hard all the day/all day.
4 It was a terrible fire. Whole building/the whole buiding was destroyed.
5 I’ve been tryin gto phone her, but every time/all the time I phone the
line is busy.
6 I don’t like the weather here. It rains every time/all the time.
7 When I saw on holiday, all my luggage/my whole luggage.
2 every day
3 all day
4 The whole building
5 every time
6 all the time
7 all my luggage
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập Danh từ ghép
Bài tập Cách sử dụng own, mine
Bài tập Đại từ phản thân
Bài tập there và it
Bài tập some và any
Bài tập no, none, nothing, nobody
Bài tập much, many, little, few
Bài tập All/all of most/some/many ...
Bài tập Both/both of, neither/neither of, either/either of
Bài tập All, everybody, và everyone
Bài tập each và every
Bài tập Mệnh đề quan hệ (I)
Bài tập Mệnh đề quan hệ (II)
Bài tập Mệnh đề quan hệ (III)
Bài tập Mệnh đề quan hệ (IV)
Bài tập Mệnh đề quan hệ (V)
Bài tập Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed
Nói với người khôn không lại. Cãi với người dại không cùng.
Tục ngữ Việt Nam