Trạng từ chỉ tần suất (Adverb of Frequency) được sử dụng để diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động. Loại trạng từ này thường được dùng để trả lời câu hỏi HOW OFTEN … ?
Trong chương này, mình sẽ chia trạng từ chỉ tần suất thành hai nhóm:
(a). always, continually, frequently, occasionally, often, once, twice, periodically, repeatedly, sometimes, usually ...
(b). ever, hardly ever, never, rarely, scarcely ever, seldom
Ta từng là hoàng hậu, và các ngươi tước đi vương miệng của ta; người vợ, và các ngươi giết chồng ta; người mẹ, và các ngươi cướp đi con cái ta. Chỉ máu ta còn lại: cứ lấy đi, nhưng đừng kéo dài đau khổ của ta.
I was a queen, and you took away my crown; a wife, and you killed my husband; a mother, and you deprived me of my children. My blood alone remains: take it, but do not make me suffer long.
Marie Antoinette