Lamborghini Huracán LP 610-4 t

Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (II)

A. Tính từ + of (1) trong tiếng Anh



  • afraid / frightened / terrified OF...:


     
    - "Are you afraid of dogs?" "Yes, I’m terrified of them."
    "Bạn có sợ chó không?" "Có tôi sợ chúng lắm."


  • fond / proud / ashamed / jealous / envious OF...:


     
    - Why are you always jealous of other people?
    Sao anh luôn ghen tị với những người khác vậy?


  • suspicious / critical / tolerant OF...:


     
    - He didn’t trust me. He’s suspicious of my intention.
    Anh ta không tin tôi. Anh ta nghi ngờ ý định của tôi.

  • 2016-11-23 10:04
   
Để Lại Nhận Xét
   
Lòng tốt thiếu đi sự khôn khéo luôn luôn chẳng khác gì cái ác.
Goodness without wisdom always accomplishes evil.
Robert A Heinlein

Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (II),

Ngẫu Nhiên