Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (II)

A. Tính từ + of (1) trong tiếng Anh



  • afraid / frightened / terrified OF...:


     
    - "Are you afraid of dogs?" "Yes, I’m terrified of them."
    "Bạn có sợ chó không?" "Có tôi sợ chúng lắm."


  • fond / proud / ashamed / jealous / envious OF...:


     
    - Why are you always jealous of other people?
    Sao anh luôn ghen tị với những người khác vậy?


  • suspicious / critical / tolerant OF...:


     
    - He didn’t trust me. He’s suspicious of my intention.
    Anh ta không tin tôi. Anh ta nghi ngờ ý định của tôi.

  • 2016-11-23 01:04
   
Để Lại Nhận Xét
   
Hãy yêu thật nhiều, vì chân sức mạnh nằm ở đó, và ai yêu nhiều sẽ hành động nhiều và đạt nhiều thành tựu, và điều làm dưới danh nghĩa của tình yêu là điều được thực hiện tốt.
Love many things, for therein lies the true strength, and whosoever loves much performs much, and can accomplish much, and what is done in love is done well.
Vincent Van Gogh

Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (II),

Ngẫu Nhiên

Disneyland 1972 Love the old s