The Soda Pop

Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (II)

A. Tính từ + of (1) trong tiếng Anh



  • afraid / frightened / terrified OF...:


     
    - "Are you afraid of dogs?" "Yes, I’m terrified of them."
    "Bạn có sợ chó không?" "Có tôi sợ chúng lắm."


  • fond / proud / ashamed / jealous / envious OF...:


     
    - Why are you always jealous of other people?
    Sao anh luôn ghen tị với những người khác vậy?


  • suspicious / critical / tolerant OF...:


     
    - He didn’t trust me. He’s suspicious of my intention.
    Anh ta không tin tôi. Anh ta nghi ngờ ý định của tôi.

  • 2016-11-23 10:04
   
Để Lại Nhận Xét
   
Cuộc sống có thể huy hoàng và choáng ngợp
đó là bi kịch. Không có cái đẹp, tình yêu hay nguy hiểm, sống hẳn sẽ thật dễ dàng.
Life can be magnificent and overwhelming
that is the whole tragedy. Without beauty, love, or danger it would almost be easy to live.
Albert Camus

Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (II),

Ngẫu Nhiên