80s toys - Atari. I still have

Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (II)

A. Tính từ + of (1) trong tiếng Anh



  • afraid / frightened / terrified OF...:


     
    - "Are you afraid of dogs?" "Yes, I’m terrified of them."
    "Bạn có sợ chó không?" "Có tôi sợ chúng lắm."


  • fond / proud / ashamed / jealous / envious OF...:


     
    - Why are you always jealous of other people?
    Sao anh luôn ghen tị với những người khác vậy?


  • suspicious / critical / tolerant OF...:


     
    - He didn’t trust me. He’s suspicious of my intention.
    Anh ta không tin tôi. Anh ta nghi ngờ ý định của tôi.

  • 2016-11-23 01:04
   
Để Lại Nhận Xét
   
Tình yêu là lời hứa, tình yêu là vật lưu niệm, một khi đã cho sẽ không bao giờ bị quên lãng, đừng bao giờ để nó biến mất.
Love is a promise, love is a souvenir, once given never forgotten, never let it disappear.
John Lennon

Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (II),

Ngẫu Nhiên