Lamborghini Huracán LP 610-4 t

Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (I)

A. Cấu trúc tính từ + OF somebody to do something trong tiếng Anh


Chúng ta sử dụng các tính từ nice / kind / good / generous / polite / silly / stupid ... + OF somebody to do something:


 
- Thank you. It was very nice/kind of you to help me.
Cảm ơn. Bạn đã thật nhiệt tình/tốt bụng giúp đỡ tôi.

- It is stupid of her to go out without a coat in such cold weather.
Cô ấy thật dại dột khi đi ra ngoài mà không mang áo khoát với thời tiết lạnh như thế.

Nhưng (be) nice / kind / good / generous / polite / friendly / cruel ... to somebody:


 
- They have always been very nice/kind to me. (không nói ‘with me’)
Họ luôn luôn rất tử tế/tốt bụng đối với tôi.

- Why were you so unfriendly to Tessa?
Sao bạn lạnh nhạt với Tessa thế?

B. Tính từ + about/with trong tiếng Anh



  • Với các tính từ: angry / annoyed / furious


     
    Cấu trúc:
    angry / annoyed / furious | ABOUT something
    | WITH somebody FOR doing something
    Ví dụ:
    - It’s stupid to get angry about things that don’t matter.
    Thật dại dột khi giận những chuyện không đâu.

    - Are you annoyed with me for being late?
    Bạn có buồn tôi vì tôi tới trễ không?


  • excited / worried / upset / nervous / happy ... ABOUT something:


     
    - Are you excited about going on holiday next week?
    Bạn có náo nức với chuyến đi nghỉ tuần tới không?

    - Carol is upset about not being invited to the party.
    Carol bực bội vì không được mời dự buổi tiệc.


  • delighted / pleased / satisfied / disappointed WITH something:


     
    - I was delighted with the present you gave me.
    Tôi đã vui sướng với món quà bạn tặng tôi.

    - Were you disappointed with your exam results?
    Bạn đã thất vọng với kết quả thi phải không?

  • 2016-11-23 01:04
   
Để Lại Nhận Xét
   
Tình yêu sẽ tồn tại được chỉ với một chút hy vọng nhỏ nhoi, nhưng sẽ không thể nếu thiếu nó.
Love will subsist on wonderfully little hope but not altogether without it.
Walter Scott

Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (I),

Ngẫu Nhiên