believe IN...:
- Do you believe in God? (= do you believe that God exist?)
Bạn có tin vào Thượng đế không? (= Bạn có tin rằng Thượng đế tồn tại không?)
- I believe in saying what I think?
(= I believe it is right to say what I think)
Tôi tin tưởng khi nói những gì mình nghĩ.
(= tôi tin rằng là đúng đắn khi nói những điều mình nghĩ)
Nhưng "believe something" = tin rằng điều đó là đúng; "believe somebody" = tin rằng điều họ nói là đúng.
specialise IN...:
- Helen is a lawyer. She specialises in company law.
Helen là luật sư. Cô ấy chuyên về luật công ty.
succeed IN...:
- I hope you succeed in finding the job you want.
Tôi hy vọng bạn tìm được công việc mong muốn.
Không gì nguy hiểm hơn bạn bè ngu dốt; tôi thà có kẻ thù khôn.
Nothing is as dangerous as an ignorant friend; a wise enemy is to be preferred.
La Fontaine