talk/read/know ABOUT..., tell somebody ABOUT...:
- We talked about a lot of things at the meeting.
Chúng tôi đã nói tới nhiều vấn đề trong cuộc họp.
have a disscussion ABOUT... something nhưng discuss something (không có giới từ):
- We had a discussion about what we should do.
Chúng tôi đã có cuộc thảo luận về những gì chúng tôi nên làm.
- We discussed a lot of things at the meeting. (không nói ‘discussed about’)
Chúng tôi thảo luận rất nhiều thứ tại hội nghị.
do something ABOUT something (= làm một điều gì đó để cải thiện một tình thế xấu):
- If you’re worried about the problem, you should do something about it.
Nếu bạn lo lắng về vấn đề này, bạn nên làm cái gì đó (cho nó).
Trước đây tôi chưa bao giờ nhận ra lại có nhiều mặt đến thế. Có rất nhiều người, nhưng còn có nhiều khuôn mặt hơn, vì mỗi người có tới vài khuôn mặt.
I have never been aware before how many faces there are. There are quantities of human beings, but there are many more faces, for each person has several.
Pierre Reverdy