talk/read/know ABOUT..., tell somebody ABOUT...:
- We talked about a lot of things at the meeting.
Chúng tôi đã nói tới nhiều vấn đề trong cuộc họp.
have a disscussion ABOUT... something nhưng discuss something (không có giới từ):
- We had a discussion about what we should do.
Chúng tôi đã có cuộc thảo luận về những gì chúng tôi nên làm.
- We discussed a lot of things at the meeting. (không nói ‘discussed about’)
Chúng tôi thảo luận rất nhiều thứ tại hội nghị.
do something ABOUT something (= làm một điều gì đó để cải thiện một tình thế xấu):
- If you’re worried about the problem, you should do something about it.
Nếu bạn lo lắng về vấn đề này, bạn nên làm cái gì đó (cho nó).
Đó là tình yêu: Hai con người cô đơn đem lại cho nhau sự an toàn, chạm vào nhau và nói với nhau.
That’s love: Two lonely persons keep each other safe and touch each other and talk to each other.
Rainer Maria Rilke