talk/read/know ABOUT..., tell somebody ABOUT...:
- We talked about a lot of things at the meeting.
Chúng tôi đã nói tới nhiều vấn đề trong cuộc họp.
have a disscussion ABOUT... something nhưng discuss something (không có giới từ):
- We had a discussion about what we should do.
Chúng tôi đã có cuộc thảo luận về những gì chúng tôi nên làm.
- We discussed a lot of things at the meeting. (không nói ‘discussed about’)
Chúng tôi thảo luận rất nhiều thứ tại hội nghị.
do something ABOUT something (= làm một điều gì đó để cải thiện một tình thế xấu):
- If you’re worried about the problem, you should do something about it.
Nếu bạn lo lắng về vấn đề này, bạn nên làm cái gì đó (cho nó).
Tranh thủ nhà cháy mà đánh cướp, lợi dụng lửa để hành động.
Sấn hỏa đả kiếp.
Tôn Tử