look / have a look / stare / glance ... AT...
- Why are you looking at me like that?
Tại sao bạn lại nhìn tôi như thế?
laugh / smile AT...:
- I look stupid with this haircut. Everybody will laugh at me.
Trông tôi có vẻ ngố với kiểu cắt tóc này. Mọi người sẽ cười tôi mất thôi.
aim / point (something) AT..., shoot / fire (a gun) AT... (= in the direction of)
- Don’t point that knife at me. It’s dangerous.
Đừng chĩa con dao đó vào tôi. Điều đó nguy hiểm lắm.
- We saw some people with guns shooting at birds.
Chúng tôi đã nhìn thấy mấy người có súng đang bắn chim.
Ai nói được liệu một khoảng khắc hạnh phúc yêu thương hay niềm vui được hít thở khí trời hay đi dạo dưới ánh nắng rực rỡ và ngửi mùi không khí tươi mát lại không xứng đáng với tất cả những đau khổ và nỗ lực của đời người.
Who will tell whether one happy moment of love or the joy of breathing or walking on a bright morning and smelling the fresh air, is not worth all the suffering and effort which life implies.
Erich Fromm