in | on | up | away | round |
about | over | by | out | off |
down | back | through | along | forward |
Bạn có thể nói put out / get on / take off / run away ... Đó là những Động từ ghép - Phrasal Verbs. Ta thường sử dụng out / off / up, ... với những động từ chuyển động. Ví dụ:
get on |
|
drive off |
|
come back |
|
turn round |
|
Nhưng thường thì từ thứ hai này (out, off, up, ...) làm cho động từ mang một nghĩa đặc biệt. Ví dụ:
break down |
|
look out |
|
take off |
|
get up |
|
get on |
|
get by |
|
Đôi khi động từ kép có giới từ theo sau. Ví dụ:
Động từ ghép | Giới từ | Ví dụ |
---|---|---|
run away | from |
|
keep up | with |
|
look forward | to |
|
cut down | on |
|
Động từ kép có thể có túc từ (tân ngữ). Thường có hai vị trí có thể có của túc từ. Cho nên bạn có thể nói:
I turned on the light. hoặc I turned the light on.
túc từ túc từ
Nếu túc từ là một đại từ thì chỉ có một vị trí cho nó:
I turned it on (không nói I turned on it)
Ví dụ khác:
1.
Could you | fill in this form?
| fill this form in?
Làm ơn điền vào mẫu đơn này.
nhưng
They give me a form and told me to fill it in. (không nói ‘fill in it’.)
Họ đưa cho tôi mẫu đơn và bảo tôi điền vào đó.
2.
Don't | throw away this postcard.
| throw this postcard away.
Đừng vứt cái bưu thiếp đó đi.
nhưng
I want to keep this postcard, so don't throw it away. (không nói throw away it)
Tôi muốn giữ cái bưu thiếp này, vì thế đừng vứt nó đi.
3. Don't | wake up the baby.
| wake the baby up.
Đừng làm đứa bé thức giấc.
nhưng
The baby is asleep. Don't wake her up. (không nói wake up her)
Đứa bé đang ngủ. Đừng làm cô bé thức giấc.
Để làm bài tập Cụm động từ (Phrasal Verb), mời bạn click chuột vào chương: Bài tập Cụm động từ (Phrasal Verb).
Các loạt bài khác:
Giới từ at/on/in (thời gian)
Phân biệt on time và in time; at the end và in the end
Giới từ in/at/on (nơi chốn) - I
Giới từ in/at/on (nơi chốn) - II
Giới từ in/at/on (nơi chốn) - III
Giới từ to/at/in/into
Cách sử dụng khác của on/in/at
Giới từ by
Danh từ + giới từ
Tính từ + giới từ (I)
Tính từ + giới từ (II)
Động từ + giới từ (I)
Động từ + giới từ (II)
Động từ + giới từ (III)
Động từ + giới từ (IV)
Động từ + giới từ (V)
Cụm động từ (Phrasal Verb)
Tính từ: Định nghĩa & Phân loại
Vị trí của Tính từ
Thứ tự tính từ chỉ chất lượng
Tình bạn là bóng của ráng chiều, càng trở nên mạnh mẽ khi mặt trời của đời ta dần lặn.
Friendship is the shadow of the evening, which increases with the setting sun of life.
La Fontaine