Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập thì quá khứ đơn trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập thì quá khứ đơn:
Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.
Read what Laure says about a typical working day
Laure: I usually get up at 7 o'clock and have a big breakfast. I walk
to work, which takes me about an hour. I start work at 8:45. I never
have lunch. I finish work at 5 o'clock. I'm always tired when I get
home. I usually cook a meal in the evening. I don't usually go out, I go
to bed at about 11 o'clock and I always sleep well.
Yesterday was a typical working day for Laura. Write what she did or
didn't do yesterday.
1 She got up at 7 o'clock
2 She ..... a big breakfast
3 She .....
4 It ..... to get to work.
5 ..... at 8:45.
6 ..... lunch
7 ..... at 5 o' clock
8 ..... tired when ..... home.
9 ..... a meal yesterday evening
10 ..... out yesrerday evening.
11 ..... at 11 o' clock
12 ..... well last night.
2 had
3 she walked to work
4 It tooks her half an hour
5 She starts work
6 she didn't have any lunch
7 she finished work
8 she was tired when she got home
9 she cooked
10 she didn't go
11 she went to bed
12 she slept
Complete the sentences using the following verbs in the correct form:
buy catch cost fall hurt sell spend teach throw write
1 Mozart wrote more than 600 pieces of music.
2 'How did you learn to drive?' My father ..... me.
3 We couldn't afford to keep our car, so we ..... it.
4 Dave ..... down the stairs this morning and ..... his leg.
5 Jim ..... the ball Sue, who ..... it
6 Ann ..... a lot of money yesterday. She ..... a dress which ..... £100.
2 taught
3 sold
4 fell ... hurt
5 threw ... caught
6 spent ... bought ... cost
You ask James about his holiday. Write your questions.
Hi. How are things?
Fine,thanks. I've just had a great holiday.
1 Where did you go?
To the U.S. We went on a trip from San Francisco to Denver.
2 How ..... ?By car ?
Yes, we hired a car in San Francisco.
3 It'a long way to drive. How long ..... ?
Two weeks.
4 Where ..... ? In hotel?
Yes,small hotels or motels.
5 ..... ?
Yes,but it was very hot – sometimes too hot.
6 ..... the Grand Canyon?
Of course. It was wonderful.
2 did you travel
3 did it take
4 did you stay
5 Was the weather good
6 Did you see
Complete the sentences. Put the verb into the correct form, positive
or negative.
1 It was warm, so I took off my coat. (take).
2 The film wasn't very goor. I didn't enjoy it very much.
(enjoy)
3 I knew Sarah was very busy, so I ..... her (disturb)
4 I was very tired, so I ..... the party early. (leave)
5 The bed was very uncomfortable. I ..... very well (sleep)
6 The window was open and a bird ..... into the room (fly)
7 The hotel wasn't very expensive. It ..... very much (cost)
8 I was in a hurry, so I ..... time to phone you (have).
9 It was hard carrying the bags. They ..... very heavy. (be)
3 didn't disturb
4 left
5 didn't sleep
6 flew
7 didn't cost
8 didn't have
9 were
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại đơn
Bài tập phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I)
Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II)
Bài tập Thì quá khứ đơn
Bài tập Thì Quá khứ tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (II)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn vs Hiện tại hoàn thành
Bài tập For và Since
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (II)
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Phân biệt Have & Have got
Bài tập Used to
Bài tập Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)
Bài tập Thì Tương lai gần: I am going to do
Bài tập Thì tương lai đơn (I)
Bài tập Thì tương lai đơn (II)
Bài tập phân biệt Thì Tương lai gần vs Tương lai đơn
Bài tập Thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành
Bài tập Mệnh đề when & mệnh đề if
Nước trong quá thì không có cá. Người xét nét quá thì không có bạn bè.
Ngạn ngữ Thổ Nhĩ Kỳ