Old school Easter eggs.

Bài tập Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh (II)

Bài tập Danh từ đếm được và danh từ không đếm được
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các


Bài tập Danh từ đếm được và danh từ không đếm được


Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.


Trước khi làm Bài tập Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh.



Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.


Dưới đây là phần Bài tập Danh từ đếm được và danh từ không đếm được:


Bài 1:


 
Which of the underlined parts os these sentences is correct?
1 "Did you hear noise/a noise just now?" "No, I didn’t hear anything."
--> a noise is correct
2 a, If you want to know the news you can read paper/a paper.
b, I want to print some documents but the printer is out of paper/
a paper.
3 a, I thought there was somebody in the house because there was light/
a light on inside.
b, Ligh/A light comes from the sun.
4 a, I was in a hurry this morning . I didn’t have time/a time for
breakfast?
b, "Did you enjoy your holiday?" "Yes, we had wonderful time/
a wonderful time."
5 This is nice room/a nice room. Did you decorate it yourself.
6 Sue was very helpful. She gave us some very useful advice/adivices.
7 Did yu have nice weather/a nice weather when you were away?
8 We were very unfortunate. We had bad luck/a bad luck.
9 Is it difficult to find a work/job at the moment.
10 Our travel/journey from Paris to Moscow by train was very tiring.
11 When the fire alarm rang there was total chaos/a total chaos.
12 I had to buy a/some bread because I wanted to make some sandwiches.
13 Bad news don’t/doesn’t make people happy.
14 Your hair is/Your hairs are too long. You should have it/them cut.
15 The damage/the damages caused by the strom will cost a lot to repair.




 
2 a, a paper
b, paper
3 a, a light
b, light
4 a, time
b, a wonderful time
5 a nice room
6 advice
7 nice weather
8 bad luck
9 job
10 journey
11 total chaos
12 some
13 doesn’t
14 your hair is .... it
15 The damage




Bài 2:


 
Complete the sentences using the following words. Use the plural where
necessary.
advice chair experience experience furniture hair
information job luggage permission progress work

1 I didn’t have much luggage - just two small bags.
2 They’ll tell you all you want to know. They’ ll give you plenty of ....
3 There is room for everybody to sit down. There are plenty of .... .
4 We have no ...., not even a bed or a table.
5 "What does Alan look like?" "He got a long beard and very short .... ."
6 Carla's English is better than it was. She’s made .... .
7 Mike is unemployed. He can’t get a .... .
8 Mike is unemployed. He can’t get .... .
9 If you want to leave early you have to ask for .... .
10 I didn’t know what to do. So I asked Chris for .... .
11 I don’t think Dan will get the job. He doesn’t have enough .... .
12 Paul has done many interesting things. He could write a book about
his .... .




 
2 information
3 chairs
4 furiture
5 hair
6 progress
7 job
8 work
9 permission
10 advice
11 experience
12 experiences




Bài 3:


Sử dụng các từ trong phần C ở chương Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh.


 
What do you say in these situations? Complete each sentence using one
of the words from Section B in .
1 Your friends have just arrived at the station. You can’t see any
cases or bags. You ask them:
Have you got any luggage?
2 You go into the tourist office. You want to know about places to
see in the town. You say:
I’d like ......................... .
3 You are a student. You want your teacher to advise you about which
courses to do. You say:
Can you give me ......................... ?
4 You want to watch the news on TV,but you don’t know when it is on .
You ask your friend:
What time ......................... ?
5 You are at the top of a mountain. You can see a very long way. It’s
beautiful. You say:
It ........................., isn't it?
6 You look out of the window. The weather is horrible: cold, wet and
windy. You say:
What ......................... !




 
2 I'd like some information about places to see in the town.
3 Can you give me some advice about whch courses to do?
4 What time is the news on TV?
5 It's a beautiful view, isn’t it?
6 What horrible/awful weather?



Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:



  • Bài tập See sb do và see sb doing


  • Bài tập Mệnh đề V-ing (-ing Clause)


  • Bài tập mạo từ a, an và the


  • Bài tập mạo từ The (I)


  • Bài tập mạo từ The (II)


  • Bài tập mạo từ The (III)


  • Bài tập mạo từ The (IV)


  • Bài tập tên riêng có/không có mạo từ The (I)


  • Bài tập tên riêng có/không có mạo từ The (II)


  • Bài tập Danh từ số nhiều & Danh từ số ít


  • Bài tập Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được (I)


  • Bài tập Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được (II)


  • Bài tập Danh từ đếm được với a/an và some


  • Bài tập Sở hữu cách


  • Bài tập Danh từ ghép



  • 2016-11-23 05:48
   
Để Lại Nhận Xét
   
Chỉ có ba điều cần nhớ là trong sạch, siêng năng, cẩn thận. Biết ba điều đó là biết giữ mình.
Khuyết danh

Bài tập Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh (II),bài tập về danh từ số ít và số nhiều,bài tập về danh từ tiếng việt,bài tập về danh từ trong tiếng anh có đáp án,bài tập về danh từ lớp 4,bài tập về danh từ tiếng việt lớp 6,bài tập về danh từ trong tiếng việt,bài tập về danh từ lớp 6,bài tập về danh từ trong tiếng anh violet

Ngẫu Nhiên