Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập Thì hiện tại đơn trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Thì hiện tại đơn trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập Thì hiện tại đơn:
Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.
Complete the sentences using the following verbs:
cause(s) connect(s) drink(s) live(s) open(s) speak(s) take(s)
1. Tanya speaks German very well.
2. I don't often ..... coffee.
3. The swimming pool ..... at 7:30 every morning.
4. Bad driving ..... many acidents
5. My parents ..... In a very small flat.
6. The Olympic Games ..... place every four years.
7. The Panama Canal ..... the Atlantic and Pacific oceans.
2. drink
3. opens
4. causes
5. live
6. take
7. concerts
Put the verb into the correct form.
1. Jolie doesn't drink (not/drink) tea very often.
2. What time ..... (the banks/ close) hear?
3. I've got a computer ,but I ..... (not/use) it much.
4. Where ..... (Martin/come) from? "He's Scottish"
5. 'What ..... (you/do)?' "I'm an electrician"
6. It ..... (take) me an hour to get to work. How long .....
(it/take) you?
7. Look at this sentences. What ..... (this word/mean)?
8. David isn't very fit. He ..... (not/do) any sport.
2. do the banks close
3. don't use
4. does Martin come
5. do you do
6. takes…does it take
7. does this word mean
8. doesn't do
Use the following verbs to complete the sentences. Sometimes you
need the negative:
believe eat flow go grow make rise tell translate
1. The earth goes round the sun.
2. Rice doesn't grow in Britain.
3. The sun ..... in the east.
4. Bees ..... honey.
5. Vegetariants ..... meat.
6. An atheist ..... in God.
7. An interpreter ..... from one language into another.
8. Liars are people who ..... the truth.
9. The River Amazon ..... into the Atlantic Ocean.
3. rises
4. make
5. don't eat
6. doesn't believe
7. translates
8. don't tell
9. flows
You ask Liz questions about herself and her family. Write the
questions.
1. You know that Liz plays tennis.You want to know how often.
Ask her
How often do you play tennis ?
2. Perhaps Liz's sister plays tennis too. You want to know.
Ask Liz.
..... yout sister ..... ?
3. You know that Liz reads a newspaper every day.You want to know which
one.
Ask her.
.....
4. You know that Liz's brother works.You want to know he does. Ask Liz.
..... ?
5. You know that Liz goes to the cinema a lot.You want to know how often.
Ask Liz
..... ?
6. You don't know where Liz's grandparents live.You want to know.
Ask Liz
..... ?
2. Does your sister play tennis?
3. Which newspaper do you read?
4. What does your brother do?
5. How often do you go to the cinema?
6. Where do your grandparents live?
Complete using the following:
I apologise I insist I promise I recommend I suggest
1. It's is a nice day. I suggest we go out for a walk.
2. I won't tell anybody what you said .....
3. (in a restaurant) You must let me pay for the meal .....
4. ..... for what I did. It won't happen again.
5. The new restaurant in Hill Street is very good .....
2. I promise
3. I insist
4. I apologise
5. I recommend
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại đơn
Bài tập phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I)
Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II)
Bài tập Thì quá khứ đơn
Bài tập Thì Quá khứ tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (II)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn vs Hiện tại hoàn thành
Bài tập For và Since
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (II)
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Phân biệt Have & Have got
Bài tập Used to
Bài tập Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)
Bài tập Thì Tương lai gần: I am going to do
Bài tập Thì tương lai đơn (I)
Bài tập Thì tương lai đơn (II)
Bài tập phân biệt Thì Tương lai gần vs Tương lai đơn
Bài tập Thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành
Bài tập Mệnh đề when & mệnh đề if
Đã đến lúc phải từ bỏ lối chờ đợi những quà tặng bất ngờ của cuộc sống, và phải tự mình làm nên cuộc sống.
Leo Tolstoy