Khi các từ dozen, hundred, thousand, million, billion, ... được dùng để diễn đạt ý:
Một số xác định, thì mẫu câu là:
Một số/several + dozen, hundred, thousand, ... + Danh từ số nhiều
- Economists were alarmed by the deficit, which was several
billion worse than they had expected.
Một số không xác định, thì mẫu câu là:
dozens, hudreds, thousands, ... + Danh từ số nhiều
- I’ve told you hundred of times.
Tình bạn là món quà trân bảo, và mỗi khi tôi nói chuyện với bạn, tôi cảm thấy mình đã trở nên giàu có hơn.
Friendship is a treasured gift, and every time I talk with you I feel as if I’m getting richer and richer.
Khuyết danh