Khi các từ dozen, hundred, thousand, million, billion, ... được dùng để diễn đạt ý:
Một số xác định, thì mẫu câu là:
Một số/several + dozen, hundred, thousand, ... + Danh từ số nhiều
- Economists were alarmed by the deficit, which was several
billion worse than they had expected.
Một số không xác định, thì mẫu câu là:
dozens, hudreds, thousands, ... + Danh từ số nhiều
- I’ve told you hundred of times.
Chẳng có bằng chứng đáng buồn nào về sự nhỏ bé của một người xác thực hơn lòng ngờ vực của anh ta đối với những vĩ nhân.
No sadder proof can be given by a man of his own littleness than disbelief in great men.
Thomas Carlyle