Khi các từ dozen, hundred, thousand, million, billion, ... được dùng để diễn đạt ý:
Một số xác định, thì mẫu câu là:
Một số/several + dozen, hundred, thousand, ... + Danh từ số nhiều
- Economists were alarmed by the deficit, which was several
billion worse than they had expected.
Một số không xác định, thì mẫu câu là:
dozens, hudreds, thousands, ... + Danh từ số nhiều
- I’ve told you hundred of times.
Hành động có thể không mang tới hạnh phúc, nhưng không có hạnh phúc nào lại thiếu hành động.
Action may not bring happiness but there is no happiness without action.
William James