Khi các từ dozen, hundred, thousand, million, billion, ... được dùng để diễn đạt ý:
Một số xác định, thì mẫu câu là:
Một số/several + dozen, hundred, thousand, ... + Danh từ số nhiều
- Economists were alarmed by the deficit, which was several
billion worse than they had expected.
Một số không xác định, thì mẫu câu là:
dozens, hudreds, thousands, ... + Danh từ số nhiều
- I’ve told you hundred of times.
Hãy đến với những người thông minh và trung thực, thận trọng với những kẻ thông minh nhưng dối trá. Thương hại những kẻ thành thực nhưng ngốc nghếch.
Khuyết danh