Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập Used to trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Used to trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập Used to:
Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.
Complete the senten ces with use(d) to + a suitable verb.
1 Diane don't travel much now. She used to travel a lot, but she prefers
to stay at home these days.
2 Liz .... a motorbike,but last year she sold it and bought a car.
3 We came to live in London a few years ago. We .... in Leeds
4 I rarely eat ice-cream now, but I .... it when I was a child.
5 Jim .... my best friend, but we aren't good friend any longer.
6 It only takes me about 40 minutes to get to work now that the new road
is open. It .... more than an hour.
7 There .... a hotel near the airport, but it closed a long time ago.
8 When you lived in New York, .... to the theatre very often?
2 used to have
3 used to live
4 used to eat
5 used to be
6 used to take
7 used to be
8 used to use to go
Matt changed his life style. He stopped doing some things and started
doing other things:
| studying hard
He stopped | going to bed early
| running three miles every morning
| sleeping late
He started | going out in the evening
| spending a lot of money
Write sentences about Matt with used to and didn't use to
1 He used to stud hard.
2 He didn't use to sleep late.
3 ...........................
4 ...........................
5 ...........................
6 ...........................
3-6
He used to go to bed early
He didn't use to go out in the evening
He used to run three miles every morning
He didn't use to spend much money
Compare what Marry said five years ago and what she says today:
Five years ago
I travel a lot
I'm a hotel receptionist.
I've got lots of friends
I play the piano.
I'm very lazy
I never read newspaper.
I don't like chese
I don't drink tea
I go to a lot of parties
I've got a dog
TODAY
I eat lots of cheese now
My dog died two years ago
I work very hard these days.
I read a newspaper every day now
I don't know many people these days
I haven't been to a party for ages
I work in a bookshop now
I haven't played the piano for years
Tea's great! I like it now
I don't go away much these days
Now write sentences about how Karen has changed. Use used to/didn't use
to/never used to in the first part of your sentences.
1 She used to travel a lot but she doesn't go away much these days.
2 She used .......... but ..........
3 ................... but ..........
4 ................... but ..........
5 ................... but ..........
6 ................... but ..........
7 ................... but ..........
8 ................... but ..........
9 ................... but ..........
10 .................. but ..........
2-10
She used to have a lot of friends, but she doesn't know many people
these days.
She used to be very lazy, but she works very hard these days.
She didn't use to like cheese, but she eats lots of cheese now.
She used to be a hotel receptionist, but she works in a bookshop now.
She used to play piano, but she hasn't played the piano for years
She never used to read newspapers, but she reads a newspaper everyday now.
She didn't use to drink tea, but she likes it now.
She used to have a dog, but it died two years ago.
She used to go to a lot of parties, but she hasn't been to a party for ages.
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại đơn
Bài tập phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I)
Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II)
Bài tập Thì quá khứ đơn
Bài tập Thì Quá khứ tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (II)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn vs Hiện tại hoàn thành
Bài tập For và Since
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (II)
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Phân biệt Have & Have got
Bài tập Used to
Bài tập Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)
Bài tập Thì Tương lai gần: I am going to do
Bài tập Thì tương lai đơn (I)
Bài tập Thì tương lai đơn (II)
Bài tập phân biệt Thì Tương lai gần vs Tương lai đơn
Bài tập Thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành
Bài tập Mệnh đề when & mệnh đề if
Những lời khuyên thông minh thì sẽ được cảm ơn, còn những lời khuyên ngu ngốc thì sẽ bị chê cười.
Khuyết danh