Polaroid

Bài tập tương lai gần trong tiếng Anh (II)

Bài tập tương lai gần trong tiếng Anh
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập



Bài tập tương lai gần trong tiếng Anh


Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.


Trước khi làm Bài tập tương lai gần trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Tương lai gần trong tiếng Anh.



Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.


Dưới đây là phần Bài tập tương lai gần:


Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.


Bài 1:


 
Write a question with going to for each situation
1 Your friend has won some money. You ask:
(what/do with it?) What are you going to do with it?
2 Your friend is going to a party tonight. You ask :
(what/wear?) .............................
3 Your friend has just bought a new table. You ask:
(where/put it) ..........................
4 Your friend has decided to have a party. You ask:
(who/invite) .............................




 
2 What are you going to wear?
3 Where are you going to pur it?
4 Who are you going to invite?



Bài 2:


 
Read the situations and complete the dialogues.Use going to
1 You have decided to tidy your room this morning
FRIEND: Are you going out this morning?
YOU: No, I'm going to tidy my room.
2 You bought a sweater, but it doesn't fit you very well. You have
decided to take it back.
FRIEND: That sweater is too big for you.
YOU: I know .....................
3 You have been offered a job, but not tot you have decided not to
accept it.
FRIEND: I hear you've been offered a job.
YOU: That right, but .....................
4 You have to phone Sarah. It's morning now and you have decided to
phone her tonight
Friend : Have you phoned Sarah yet?
YOU: No, .....................
5 You are in a restaurant. The food is awful and you've decided to
complain.
FRIEND: This food is awful, isn't it?
YOU: Yes, it's disgusting. .....................




 
2 I'm going to take it back
3 I'm not going to accept it
4 I'm going to phone her tonight
5 I'm going to complain



Bài 3:


 
What is going to happen in these situations? Use the words in
brackets.
1 There are a lot of black clouds in the sky
(rain) It's going to rain.
2 It is 8.30, Tom is leaving his house. He has to be at work at 8.45
but the journey takes 30 minutes.
(late) He .........................................
3 There is a hole in the bottom of the boat. A lot of water is coming
in through the hole.
(sink) The boat ....................................
4 Lucky and Chirs are driving. They is very little petrol leftin the
tank. The nearest petrol station is a long way away.
(run out) They .....................................




 
2 He's going to be late
3 The boat is going to sink
4 They're going to run out of petrol



Bài 4:


 
Complete the sentences with was/were going to + the following verbs:
buy give up have phone play travel
1 We were going to travel by train, but then we decided to go by
car instead
2 I .... some new clothes yesterday, but I was very busy and didn't have
time to go to the shops
3 Martin and I .... tennis last week but he was injured
4 I .... Jane, but I decided to email her instead
5 A: When I last saw Tim, he .... his job
B: That's right, but in the end he decided to stay when he was
6 We .... a party last week, but some of our friends couldn't come, so we
cancelled it.




 
2 was going to buy
3 were going to play
4 was going to phone
5 was going to give up
6 were going to have



Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:



  • Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn


  • Bài tập Thì Hiện tại đơn


  • Bài tập phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I)


  • Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II)


  • Bài tập Thì quá khứ đơn


  • Bài tập Thì Quá khứ tiếp diễn


  • Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (I)


  • Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (II)


  • Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn


  • Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn vs Hiện tại hoàn thành


  • Bài tập For và Since


  • Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (I)


  • Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (II)


  • Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành


  • Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn


  • Bài tập Phân biệt Have & Have got


  • Bài tập Used to


  • Bài tập Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)


  • Bài tập Thì Tương lai gần: I am going to do


  • Bài tập Thì tương lai đơn (I)


  • Bài tập Thì tương lai đơn (II)


  • Bài tập phân biệt Thì Tương lai gần vs Tương lai đơn


  • Bài tập Thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành


  • Bài tập Mệnh đề when & mệnh đề if



  • 2016-11-23 15:31
   
Để Lại Nhận Xét
   
Người không đứng lên vì điều gì không sụp đổ vì điều gì.
Those who stand for nothing fall for anything.
Alexander Hamilton

Bài tập tương lai gần trong tiếng Anh (II),bài tập thì tương lai đơn lớp 7,bài tập thì tương lai đơn và tương lai gần có đáp án,bài tập thì tương lai đơn có đáp án,bài tập về thì tương lai gần,bài tập thì tương lai đơn violet,bài tập thì tương lai đơn lớp 7 violet,bài tập thì tương lai gần có đáp án,bài tập thì tương lai tiếp diễn

Ngẫu Nhiên