Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập thì quá khứ tiếp diễn:
Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.
What were you doing at these time? Write sentences as in the example. The
past continuous is not always necessary (see the second example).
1 (at 8 o'clock yesterday evening) I was having dinner.
2 (at 5 o'clock last Monday) I was on a bus on my way home.
3 (at 10.15 yesterday morning) ..........
4 (at 4:30 this morning) ..........
5 (at 7:45 yesterday evening) ..........
6 (half an hour ago) ..........
Example answers:
3 I was working
4 I was in bed asleep
5 I was getting ready to go out
6 I was watching TV at home
Use your own ideas to complete the sentences.Use the past continuous.
1 Matt phoned while we were having dinner.
2 The doorbell rang while I ..........
3 We saw an accident while we ..........
4 Ann fell asleep whiel she ..........
5 The television was on, but nobody ..........
Example answers:
2 was having a shower
3 were waiting the bus
4 was reading the paper
5 was watching it
Put the verb into the correct form, past continuous or past simple.
1 I saw (see) Sue in town yesterday, but she ... (not/see) me. She ...
(look) the other way.
2 I ... (meet) Tom and Jane at the airport a few weeks ago. They ... (go)
to Paris and I ... (go) to Rome. We ... (have) a chat while we ... (wait)
for our flights.
3 I ... (cycle) home yesterday when a man ... (step) out into the road in
front of me. I ... (go) quite fast, but luckily I ... (manage) to stop in
time and ... (not/hit) him.
1 didn't see ... was looking
2 met ... were going ... was going ... had ... were waiting
3 was cycling ... stepped ... was going ... managed ... didn't hit
Put the verb into the correct form, past continuous or past simple.
1 Jenny was waiting (wait) for me when I arrived (arrive).
2 'What ... (you/do) at this time yesterday?' I was asleep.
3 '... (you/go) our last night? 'No,I was too tired'?
4 How fast ... (you/drive) when the accident ... (happen)?
5 Sam ... (take) a photograph of me while I ... (not/look).
6 We were in a very difficult position. We ... (not/know) what to do.
7 I haven't seen Alan for ages. When I last ... (see) him, he ... (try) to
find a job.
8 I ... (walk) along the street when suddenly I ... (hear) footsteps behind
me. Somebody ... (follow) me. I was scared and I ... (start) to run.
9 When I was young, I ... (want) to be a pilot.
10 Last night I ... (drop) a plate when I ... (do) the washing up ...
Fortunatel it ... (not/break).
2 were you doing
3 did you go
4 were you driving ... happened
5 took ... wasn't looking
6 din't know
7 saw ... was trying
8 was walking ... heard ... was following ... started
9 wanted
10 dropped ... was doing ... didn't break
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại đơn
Bài tập phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I)
Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II)
Bài tập Thì quá khứ đơn
Bài tập Thì Quá khứ tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (II)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn vs Hiện tại hoàn thành
Bài tập For và Since
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (II)
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Phân biệt Have & Have got
Bài tập Used to
Bài tập Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)
Bài tập Thì Tương lai gần: I am going to do
Bài tập Thì tương lai đơn (I)
Bài tập Thì tương lai đơn (II)
Bài tập phân biệt Thì Tương lai gần vs Tương lai đơn
Bài tập Thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành
Bài tập Mệnh đề when & mệnh đề if
Kẻ khốn cùng nhất trên thế giới này không phải là người không một đồng xu dính túi, mà là kẻ không có nổi một ước mơ.
Khuyết danh