Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập thì hiện tại hoàn thành:
Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.
You are asking people questions about things they have done. Make questions
with ever using the words in brackets.
1 (ride/horse) Have you ever ridden a horse?
2 (be/California) Have ..........
3 (run/marathon?) ..........
4 (speak/famous person?)..........
5 (most beautiful place/visit) What’s ..........
2 Have you ever been to California?
3 Have you ever run a marathon?
4 Have you ever spoken to a famous person?
5 What’s the most beautiful place you’ve ever visited?
Complete B’s answers. Some sentences are positive and some negative. Use the
following verbs:
be be eat happen havemeetplay read see see try
1 A: What’s Mark’s sister like?
B: I’ve no ideas.I’ve never met her.
2 A: How is Diane these days?
B: I don’t know. I ... her recently.
3 A: Are you hungry?
B: Yes. I ... much today
4 A: Can you play chese?
B: Yes, but ... for ages
5 A: Are you enjoy your holiday
B: Yes,it’s the best holiday ... for a long time
6 A: What’s that book like?
B: I don’t know. ... it.
7 A: Is Brussels an interesting pleace?
B: I’ve no idea ... there.
8 A: Mike was late for work again today.
B: Again? He ... late every day this week.
9 A: Do you like caviar?
B: I don’t know ... it
10 A: I hear your car broke down again yesterday.
B: Yes, it’s the second time ... this week.
11 A: Who’s that woman by the door?
B: I don’t know ... her before
2 haven’t seen
3 haven’t eaten
4 I haven’t played
5 I’ve had
6 I haven’t read
7 I haven’t never been
8 has been
9 I’ve never tried
10 it’s happened
11 I’ve never seen
Complete the sentences using today/this year/ this term etc.
1 I saw Tom yesterday, but I haven’t seen him today
2 I read a newspaper yesterday, but I ..... today.
3 Last year the company made a profit, but this year .....
4 Tracy worked hard at school last term, but .....
5 It snowed a lot last winter, but .....
6 Our football team won a lot of games last season, but we .....
2 haven’t read one
3 it’s made a loss
4 she hasn’t worked hard this term
5 it hasn’t snowed this winter
6 haven’t won any games thi season
Read the situations and write sentences as shown in the example.
1 Jack is driving a car, but he’s very nervous and not sure what to do.
You ask: Have you driven a car before?
He says: No,this is the first time I've driven a car.
2 Bin is playing tennis. He’s not good at it and he doesn’t know the rules.
You ask: Have ......
He says: No,this is the first ......
3 Sue is riding a horse.She doesn’t look very confident or comfortable.
You ask: Have ......
She says: ......
4 Maria is in London.She has just arrived and it’s very new for her.
You ask: ......
She says: ......
2 Have you played tennis before?
No, this is the first time I’veplayed tennis
3 Have you ridden a home before
No, this is the first time I’ve ridden a horse
4 Have you been to London before?
No, this is the firsr time I’ve been to London
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại đơn
Bài tập phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I)
Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II)
Bài tập Thì quá khứ đơn
Bài tập Thì Quá khứ tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (II)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn vs Hiện tại hoàn thành
Bài tập For và Since
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (II)
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Phân biệt Have & Have got
Bài tập Used to
Bài tập Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)
Bài tập Thì Tương lai gần: I am going to do
Bài tập Thì tương lai đơn (I)
Bài tập Thì tương lai đơn (II)
Bài tập phân biệt Thì Tương lai gần vs Tương lai đơn
Bài tập Thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành
Bài tập Mệnh đề when & mệnh đề if
Người ta biết tuổi già đến đi khi bắt đầu trông giống như bố mình.
A man knows when he is growing old because he begins to look like his father.
Gabriel Garcia Marquez