Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.
Write a question for each situation.
1 You meet Paul as he is leaving the swimming pool.
You ask: (you/swim?) Have you been swimming?
2 You have just arrived to meet a friend who is waiting for you.
You ask: (you/wait/long) ...........
3 You meet a friend in the street. His face and hands are dirty.
You ask: (what/to/do?) ...........
4 A friend of yours is now working in a shop. You want to know how long.
You ask: (how long/you/work/there?)
5 A friend tells you about his job – he sells computers. You want to know
how long
You ask: (how long/you/sell/computers?) ...........
2 Have you been waiting long?
3 What have you been doing?
4 How long have you been working there?
5 How long have you been selling computers?
Read the situations and complete the sentences.
1 It's raining.The rain started two hours ago.
It's been raining for two hours.
2 We are waiting for the bus. We started waiting for 20 minutes.
We ..... for 20 minutes.
3 I'm learning Spanish. I started classes in December.
I ..... since December.
4 Mary is working in London. She started working there on 18 January.
....... since 18 January.
5 Our friends always spend their holidays in Italy. They started going
there years ago.
....... for years.
2 have been waiting
3 have been learning Spanish
4 she has been working there
5 they've been going there
Put the verb into the present continuous. (I am –ing) or present
perfect continuous (I have been –ing)
1 Maria has been learning (Maria/learn) English for two years.
2 Hello, Tom ..... (I/look) for you. Where have you been?
3 Why ..... (you/look) at me like that? Stop it!
4 Linda is a teacher ..... (she/teach) for ten years.
5 ...... (I/think) about what you said and I've decided to take your
advice.
6 'Is Paul on holiday this week?' 'No, ..... '(he/work?)
7 Sarah is very tired ..... (she/work) very hard recently.
2 I've been looking
3 are you looking
4 she has been teaching
5 I've been thinking
6 he's working
7 she's been working
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại đơn
Bài tập phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I)
Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II)
Bài tập Thì quá khứ đơn
Bài tập Thì Quá khứ tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (II)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn vs Hiện tại hoàn thành
Bài tập For và Since
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (II)
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Phân biệt Have & Have got
Bài tập Used to
Bài tập Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)
Bài tập Thì Tương lai gần: I am going to do
Bài tập Thì tương lai đơn (I)
Bài tập Thì tương lai đơn (II)
Bài tập phân biệt Thì Tương lai gần vs Tương lai đơn
Bài tập Thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành
Bài tập Mệnh đề when & mệnh đề if
Bản thân là bạn tốt sẽ có được bạn bè tốt.
Khuyết danh