Bài tập sử dụng a, an, some với danh từ đếm được trong tiếng Anh

Bài tập sử dụng a, an, some với danh từ đếm được
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các


Bài tập sử dụng a, an, some với danh từ đếm được


Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.


Trước khi làm Bài tập sử dụng a, an, some với danh từ đếm được trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Sử dụng a, an, some với danh từ đếm được trong tiếng Anh.



Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.


Dưới đây là phần Bài tập sử dụng a, an, some với danh từ đếm được:


Bài 1:


 
What are these things? Use a dictionary if necessary
1 an ant? --> It‘s an insect.
2 ants and bees? --> They’re insects.
3 a cauliflower? ...................
4 chess? ...................
5 a violin, a trumper and a flure? ..................
6 a skyscraper? ...................
7 Earth, Mars, Venus and Jupiter? ...................
8 a tulip? ...................
9 the Nile the Rhine and the Mississippi? ...........
10 a pigeon, an eagle, and a crow? ..................

Who were these people?
11 Beethoven? --> He was a composer.
12 Shakespeare? ...................
13 Albert Einstein? ...................
14 Washington, Linclon and Kenedy? ..................
15 Marilyn Monroe? ...................
16 Elvis Presley and John Lennon? ...................
17 Van Gogh Renoir and Picasso? .....................




 
3 It’s a vegetable.
4 It’s a game.
5 They’re musical instruments.
6 It’s a building.
7 They‘re planets.
8 It’s a flower.
9 They‘re rivers.
10 They’re birds.

12 He was a writer/ a poet/ a playing wright/ a dramatist.
13 He was a scientist / a physicist.
14 They were U.S presidents/ American presidents .
15 She was an actress/a film actress.
16 They were singers.
17 They were painters.




Bài 2:


 
Read about what these people do and say what their jobs are. Choose from:
chef interpreter journalist nurse
plumber surgeon travel agent waiter

1 Sarah looks after patients in hospital. She is a nurse.
2 Gary works in a restaurant.He brings the food to the tables.
He........................................
3 Martina arranges people’s holidays for them.
She.......................................
4 Kevin works in a hospital. He operates on people.
..........................................
5 Jonathan cooks in a restaurant.
..........................................
6 Jane writes articles for a newspaper.
..........................................
7 Dave installs and repairs water pipes.
..........................................
8 Linda translates what people are saying from one language into another
so that they can understand each other.
..........................................




 
2 He’s a waiter.
3 She’s a travel agent.
4 He’s a surgeon.
5 He’s a chef.
6 She’s a journalist.
7 He’s a plumber.
8 She’s an interpreter.





Bài 3:


 
Put in a/an or some where necessary. If no word is necessary leave
the space empty.
1 I’ve seen some good films recently.
2 What’s wrong with you? Have you got a headache?
3 I know a lot of people. Most of them are .... students.
4 When I was .... a child I used to be very shy.
5 Would you like to be .... actor?
6 Do you collect .... stamps?
7 What .... beautiful garden!
8 .... birds, for example the penguin cannot fly.
9 Do you enjoy going to .... concerts?
10 I’ve been walking for three hours. I’ve got .... sore feet.
11 I don’t feel very well this morning. I’ve got .... sore throat.
12 Maria speaks .... English but not very much.
13 It’s a pity we don’t have .... camera.I’d like to take .... phoographs
of that house.
14 Those are .... nice shoes. Where did you get them?
15 I’m going shopping. I want to buy .... new shoes.
16 You need .... visa to visit .... countries but not all of them.
17 Jane is .... teacher. Her parents were .... teachers too.
18 I don’t believe him. He’s .... liar. He’s always telling .... lies.




 
4 a
5 an
6 - (Do you collect stamps?)
7 a
8 sone
9 - (Do you enjoy going to concerts?)
10 – (I've got sore feet.)
11 a
12 some
13 a .... a
14 – (Those are nice shoes.)
15 Some
16 You need a visa to visit some countries
17 Jane is a teacher. Her parents were teachers too.
18 He’s a liar. He’s always telling lies.



Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:



  • Bài tập See sb do và see sb doing


  • Bài tập Mệnh đề V-ing (-ing Clause)


  • Bài tập mạo từ a, an và the


  • Bài tập mạo từ The (I)


  • Bài tập mạo từ The (II)


  • Bài tập mạo từ The (III)


  • Bài tập mạo từ The (IV)


  • Bài tập tên riêng có/không có mạo từ The (I)


  • Bài tập tên riêng có/không có mạo từ The (II)


  • Bài tập Danh từ số nhiều & Danh từ số ít


  • Bài tập Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được (I)


  • Bài tập Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được (II)


  • Bài tập Danh từ đếm được với a/an và some


  • Bài tập Sở hữu cách


  • Bài tập Danh từ ghép



  • 2016-11-23 06:48
   
Để Lại Nhận Xét
   
Anh muốn ý nghĩa làm gì chứ? Cuộc đời là khát khao, không phải một ý nghĩa.
What do you want a meaning for? Life is a desire, not a meaning.
Charlie Chaplin

Bài tập sử dụng a,an,some với danh từ đếm được trong tiếng Anh,bài tập mạo từ có đáp án,bài tập về mạo từ có đáp án violet,bài tập về articles có đáp án,bài tập mạo từ lớp 6,cách dùng mạo từ a/an/the,bài tập mạo từ violet,mạo từ trong tiếng anh violet,lý thuyết về mạo từ trong tiếng anh

Ngẫu Nhiên

Insane