Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập so sánh hơn trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: So sánh hơn trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập so sánh hơn:
Complete the sentences using a comparative form (older/ more importat
....)
1 It’s too noisy here. Can we go somewhere quitter?
2 This coffee is very weak. I like it a bit .... .
3 The hotel was surprisingly big. I expected it to be .... .
4 The hotle was surprisingly cheap. I expected it to be .... .
5 The weather is too cold here. I’d like to do something .... .
6 My job is a bit boring sometimes. I’d like to do something .... .
7 It’s a pity you live so far away. I wish you lived .... .
8 I was surprised how easy it was to use the computer. I thought it would
be .... .
9 Your work isn’t very good. I’m sure you can do .... .
10 Don’t worry.The situation isn’t so bad. It could be .... .
11 I was surprised we got here so quickly. I expected the journey to take
.... .
12 You’ve talking very loudly. Can you speak a bit .... ?
13 You hardly ever phone me. Why don’t you phone me .... ?
14 You’re standing too near the camera. Can you move a bit .... away?
15 You were a bit depressed yesterday, but you look .... today.
2 stronger
3 smaller
4 more expensive
5 warmer/ hotter
6 more interesting
7 nearer
8 more difficult
9 better
10 worse
11 longer
12 more quietly
13 more often
14 further/ farther
15 happier/ more cheerful
Complete the sentences. Each time use the comparative form of one of the
words in the box. Use than where necessary.
big crowedearlyeasily high important
interested peacefulreliableserious simple thin
1 I was feeling tired last night, so I went to bed earlier than usual.
2 I’d like to have a more reliable car. The one I‘ve got keeps breaking
down.
3 Unfortunately her illness was .... we thought at first.
4 You look .... . Have you lost weight?
5 I want a .... flat. We don’t have enough space here.
6 He doesn’t study very hard. He’s .... in having a good time.
7 Health and happiness are .... money.
8 The instructions were very complicated. They could have been .... .
9 There were a lot of people on the bus. It was .... usual.
10 I like living in the countryside. It’s .... ling in a town.
11 You’ll find your wat around the town .... if you have a good map.
12 In some parts of the country, prices are .... in others.
3 more serious than
4 thinner
5 bigger
6 more interested
7 more important than
8 simpler
9 more crowed than
10 more peaceful than
11 more easily
12 higher than
Read the situations and complete the sentences. Use a comparative (-er or
more ...)
1 Yesterday the temperature was six degrees. Today it’s only three dgrees.
It’s colder today than it was yesterday.
2 The journey takes four hours by car and five hours by train.
It takes .......................... .
3 Dave and I went for a run. I ran ten kilometres. Dave stopped after
eight kilometrs.
I ran ............................. .
4 Chris and Joe both did badly in the test. Chris got 30% but Joe only
got 25%.
Joe did ........................... .
5 I expected my friends to arrive at about 4 o’clock. In fact they
arrived at 2.30.
My friends ........................ .
6 You can go by bus or by train. The buses run every 30 minutes. The
trains run every hour.
The buses ......................... .
7 We were very bus at work today. We’re not usually as busy as that.
We ................................ .
2 It takes longer by train than by car.
3 I ran further/farther than Dave.
4 Joe did worse than Chris.
5 My friends arrived earlier than I expected.
6 The buses run more often than the trains.
7 We were busier than usual.
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập All, everybody, và everyone
Bài tập each và every
Bài tập Mệnh đề quan hệ (I)
Bài tập Mệnh đề quan hệ (II)
Bài tập Mệnh đề quan hệ (III)
Bài tập Mệnh đề quan hệ (IV)
Bài tập Mệnh đề quan hệ (V)
Bài tập Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed
Bài tập Tính từ tận cùng bằng -ing & -ed
Bài tập Thứ tự tính từ: tính từ trước danh từ
Bài tập Tính từ & Trạng từ (I)
Bài tập Tính từ & Trạng từ (II)
Bài tập Cách sử dụng so & such
Bài tập Cách sử dụng enough & too
Bài tập Cách sử dụng quite & rather
Bài tập So sánh hơn (I)
Bài tập So sánh hơn (II)
Bài tập So sánh không bằng
Bài tập So sánh nhất
Bài tập Thứ tự từ (I)
Bài tập Thứ tự từ (II)
Bài tập Still, yet, already & any more ...
Bài tập Cách sử dụng even, event though ...
Bạn nghĩ là bạn đang trốn thoát và bạn va phải chính mình. Con đường vòng dài nhất là con đường về ngắn nhất.
Think you're escaping and run into yourself. Longest way round is the shortest way home.
James Joyce