Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập phân biệt hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Phân biệt hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập phân biệt hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn:
Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.
14.1 Are you underlined parts of these sentences right or wrong? Correct
them where necessary.
1 I've lost my key. I can't find it anywhere. Ok
2 Have you eaten a lot of sweets when you were a child? Did you eat
3 I've bought a new car. You must come and see it. ...........
4 I've bought a new car last week. ...........
5 When have you been yesterday evening? ...........
6 Lucky has left school in 1999. ...........
7 I'm looking for Mike. Have you seen him? ...........
8 Have you been to Paris? "Yes, many times" ...........
9 I'm very hungry. I haven't eaten much today. ...........
10 When has this book been published. ...........
3 OK
4 I bought
5 Where were you
6 Lucy left school
7 OK
8 OK
9 OK
10 When was this book published?
14.2 Make sentences from the words in brackets.Use the present perfect
or past simple.
1 (it/not/rain/this week) It hasn't rained this week.
2 (the weather/be/cold/recently) The weather ..........
3 (it/cold/last week) It ..........
4 (I /not/read/a newspaper yesterday) I ..........
5 (I/not/read/a newspaper today) I ..........
6 (Emily/earn/a lot of money/this year) .............
7 (she/not/ earn/so much/ last year) .............
8 (you/ have/a holiday recently?) .............
2 The weather has been cold recently
3 It was cold last week
4 I didn't read a newspaper yesterday
5 I haven't read a nespaper today
6 Emily has earned a lot of money this year
7 She didn't earn so much last year
8 Have you had a holiday recently?
14.3 Put the verb into the correct from present perfect or past simple.
1 I don't know where Lisa is. Have you seen (yoo/see) her?
2 When I ... (get) home last night, I ... (be ) very tired and I ... (go)
straight to bed.
3 A: ... (you/finish) painting the bedroom?
B: Not yet. I'll finish it tomorrow.
4 George ... (not/be) very well last week.
5 Mr.Clark ... (work) in a bank for 15 years. Then he gave ip up.
6 Molly lives in Dublin. She ... (live) there all her life.
7 A: ... (you/go) to the cinema last night?
B: Yes, but it ... (be) a mistake. The film ... (be) awful
8 My grandfather ... (die) before I was born. I ... (never/meet) him.
9 I don't know Carol's husband. I ... (never/meet) him.
10 A: Is Martin here? B: No, he ... (go) out.
A: When exactly ... (he/go) out? B: About ten minutes ago.
11 A: Where do you live? B: In Boston.
A: How long ... (you/lve) there? B: Five years
A: Where ... (you/like) before that? B : In Chicago.
A: And how long ... (you/like) in Chicago? B: Tow years.
2 got…was…went
3 have you finished
4 wasn't
5 worked
6 has lived
7 did you go…was.was
8 died…never met
9 have never met
10 has gone
11 have you lived…did you live…did you live
14.4 Write sentences about yourself using the ideas in brackets.
1 (something you haven't done today) I haven't eaten any fruit today.
2 (something you haven't done today) ...............
3 (something you didn't do yesterday) ...............
4 (something you did yesterday evening) ...............
5 (something you haven't done recently) ...............
6 (something you've done a lot recently) ...............
Example answers:
2 I haven't bought anything today
3 I dindn't watch TV yesterday
4 I want out with some friends yesterday evening
5 I haven't been to the cinema recently
6 I've read a lot of books recently
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại đơn
Bài tập phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I)
Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II)
Bài tập Thì quá khứ đơn
Bài tập Thì Quá khứ tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (II)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn vs Hiện tại hoàn thành
Bài tập For và Since
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (II)
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Phân biệt Have & Have got
Bài tập Used to
Bài tập Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)
Bài tập Thì Tương lai gần: I am going to do
Bài tập Thì tương lai đơn (I)
Bài tập Thì tương lai đơn (II)
Bài tập phân biệt Thì Tương lai gần vs Tương lai đơn
Bài tập Thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành
Bài tập Mệnh đề when & mệnh đề if
Có lý do cho tất cả mọi chuyện.
There is a reason why all things are as they are.
Bram Stoker