Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập mệnh đề when và mệnh đề if trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Mệnh đề when và mệnh đề if trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập mệnh đề when và mệnh đề if:
Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.
Complete the sentences using the verbs in brackets.All the sentences
are about the future. Use will/won’t or the present simple.
1 I’ll phone (phone) you when I get (get) home from work.
2 I want to see Julia before she .... (go) out
3 We’re going on holiday tomorrow. I .... (tell) you all about it when
we .... (come) back.
4 Brian looks very diffierent now. When you…(see) him again, you ....
(not/recognize) him.
5 .... (you/be) lonely without me while I .... (be) away?
6 We must do something soon before it .... (be) too late.
7 I don’t want to go without you, I .... (wait) until you .... (be) ready.
8 Sue has applied for the job, but she isn’t very well-qualified for it,
I .... (be) surprised if she .... (get) it.
9 I hope to play tennis tomorrow if the weather ..... (be) nice.
10 I’m going out now. If anybody .... (phone) while I .... (be) out can
you take a message?
2 goes
3 will tell .... come
4 see .... won’t recognise
5 Will you be .... am
6 is
7 will wait .... are
8 will be .... gets
9 is
10 phones .... am
Make one sentence from two.
1 It will stop raining soon. Then we’ll go out.
We’ll go out when it stops raining.
2 I’ll find somewhere to live. Then I’ll give you my address.
I ................. when ................
3 I’ll do the shoping . Then I’ll come straighr back home.
................. after .................
4 It’s going t oget dark. Let’s go home before that.
................. before .................
5 She must apologize to me first. I won’t speak to her until then.
................. until .................
2 I’ll give you my address when I find somewhere to live
3 I’ll come straight back home after I do the shopping
4 Let’s go home before it gets dark
5 I won’t speak to her until she apologises
Read the situations and complete the sentences.
1 A friend of yours is going on holiday. You want to know what she is
going to do
YOU ask: What are you going to do when you are on holiday?
2 A friend of yours is visiting you. She has to go soon but maybe there’s
time for some more coffee.
YOU ask: Would you like some more coffee before ................?
3 You want to sell your car. Jim is interested in buying it, but he hasn’t
decided yet.
YOU ask: Can you let me know as soon as ........................?
4 Your friends are going to New York soon. You want to know where ther’re
going to stay
YOU ask: Where are you going to stay when ......................?
5 The traffic is very bad in your town, but they are building a new road
at the moment.
YOU say: I think things will be better when they ................
2 you go
3 you decide
4 you are in New York
5 finish the new road
Put in when or if.
1 Don’t worry if I'm late tonight
2 Tom might phone while I’m out this evening .... he does, can you
take a message?
3 I’m going to Rome next week. ...... I’m there I hope to visit a friend
of mine.
4 I think jill will get the job. I’ll be very surprised .... she doesn’t
get it.
5 I’m going shopping. ...... you want anything I can get it for you.
6 I’m going away for a few days. I’ll phone you .... I get back.
7 i want you to come to the party, but .... you don’t want to come that’s
all right.
8 We can eat at home or, .... you prefer, we can go to a restaurant.
2 if
3 when
4 if
5 if
6 when
7 if
8 if
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập For và Since
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (II)
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Phân biệt Have & Have got
Bài tập Used to
Bài tập Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)
Bài tập Thì Tương lai gần: I am going to do
Bài tập Thì tương lai đơn (I)
Bài tập Thì tương lai đơn (II)
Bài tập phân biệt Thì Tương lai gần vs Tương lai đơn
Bài tập Thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành
Bài tập Mệnh đề when & mệnh đề if
Bài tập Can, could và (be) able to
Bài tập Could (do) và could have (done)
Bài tập Must và Can't
Bài tập May và Might (I)
Một người có thể là quá nhiều thứ cùng một lúc tới mức anh ta chả là cái gì cả.
A man may be so much of everything that he is nothing of anything.
Samuel Johnson