Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập mạo từ trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại 2 chương: Mạo từ A, AN trong tiếng Anh và Mạo từ THE trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập mạo từ a, an và the:
Put in a/an or the.
1 This morning I bought a newspaper and .... magazine. .... newspaper is
in my bad but I can’t remember where I put .... magazine.
2 I saw .... accident this morning. .... car crashed into .... tree. ....
driver of .... car wasn’t hurt but .... car was badly damaged.
3 There are two cars parked outside: .... blue one and .... grey one.
.... blue one belongs to my neighbours; I don’t know who .... owner of ....
grey one is.
4 My friends live in .... old house in .... small village. There is ....
beautiful garden behind .... house. I would like to have .... garden like
that.
1 .... and a magazine. The newspaper is in my bag, but I can’t remember
where I put the magazine.
2 I saw an accident this morning. A car crashed into a tree. The driver
of the car wasn’t hurt, but the car was badly damaged.
3 .... a blue one and a grey one. The blue one belongs to my neighbours;
I don’t know who the owner of the grey one is.
4 My friends live in an old house in a small village. There is a beautiful
garden behind the house. I would like to have a garden like that.
Put in a/an or the.
1 a, This house is very nice. Has it got .... garden?
b, It’s a beautiful day. Let’s sit in .... garden.
c, I like living in this house but it’s a pity that .... garden is so
small.
2 a, Can you recommend .... good restaurant.
b, We had dinner in .... very nice restaurant.
c, We had dinner in .... best restaurant in town.
3 a, She has .... French name, but in fact she’s English, not French.
b, What’s .... name of that man we met yesterday.
c, We stayed at a very nice hotel – I can’t remember .... name now.
4 a, There isn’t .... airport near where I live .... nearest airport is
70 miles away.
b, Our flight was delayed .We had to wait at .... airport for three
hours.
c, Excuse me, please. Can you tell me how to get to .... airport.
5 a, Are you going away next week? No, .... week after next.
b, I’m going away for .... week in September.
c, Gary has a part time job. He works three mornings .... week.
1 a, a
b, the
c, the
2 a, a
b, a
c, the
3 a, a
b, the
c, the
4 a, an .... The
b, the
c, the
5 a, the
b, a
c, a
Put in a/an or the where necessary.
1 Would you like apple?
--> Would you like an apple.
2 How often do you go to dentist?
.................................
3 Could you close door, please?
.................................
4 I’m sorry. I didn’t mean to do that. It was mistake.
.................................
5 Excuse me, where is bus station, please?
.................................
6 I have problem. Can you help me?
.................................
7 I’m just going to post office. I won’t be long.
.................................
8 There were no chair so we sat on floor.
.................................
9 Have you finished with book I lent you?
.................................
10 My sister has just got job in bank in Manchester.
.................................
11 We live in small flat in city centre.
.................................
12 There’s supermarket at end od street I live in.
.................................
2 the dentist
3 the door
4 a mistake
5 the bus station
6 a problem
7 the post office
8 the floor
9 the book
10 a job in a bank
11 a small flat in the city centre
12 a supermarket at the end of the street
Answer these questions about yourself. Where possible use the structure
like: (once a week / three times a day, ...)
1 How often do you go to the cinema?
Three or four times a year.
2 How much does it cost to hire a car in your country?
About $20 a day.
3 How often do you go to the cinema?
....................................
4 How often do you go away on holiday?
....................................
5 What’s the usual speed limit in towns in your country?
....................................
6 How much sleep do you need?
....................................
7 How often do you go out in the evening?
....................................
8 How much television do you watch?
....................................
Example answers:
3 About once a month.
4 Once or twice a year.
5 60 kilometres an hour.
6 About seven hours a night.
7 Two or three times a week.
8 About two hours a day.
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập Giới từ + V-ing
Bài tập Be/get used to + V-ing
Bài tập V + giới từ + V-ing
Bài tập Thành ngữ + V-ing
Bài tập Giới từ to, for và so that
Bài tập Tính từ + to V
Bài tập Afraid to/of và giới từ + V-ing
Bài tập See sb do và see sb doing
Bài tập Mệnh đề V-ing (-ing Clause)
Bài tập mạo từ a, an và the
Bài tập mạo từ The (I)
Bài tập mạo từ The (II)
Bài tập mạo từ The (III)
Bài tập mạo từ The (IV)
Bài tập tên riêng có/không có mạo từ The (I)
Bài tập tên riêng có/không có mạo từ The (II)
Giá trị của anh đối với thế giới thường được tính bằng điều còn lại sau khi đem tật xấu trừ khỏi điểm tốt.
Your net worth to the world is usually determined by what remains after your bad habits are subtracted from your good ones.
Benjamin Franklin