Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập have to và must trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Have to và must trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập have to và must:
Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.
Complete the sentences with have to/has to/had to.
1 Bill start work at 5a.m. He has to get up at four (he/get up)
2 I broke my arm last week. Did you have to go to hospital? ( you/go)
3 There was a lot of noise from the street .... the window (we/close)
4 Karen can’t stay for the whole meeting .... early(she/leave)
5 How old .... to drive in your country(you/be)
6 I don’t have much time. .................. .(I/hurry)
7 How is Paul enjoying his new job? .......... a lot?(he/travel)
8 "I’m afraid I can’t stay long" "What time .... ?"(you/go)`
9 "The bus was late again." "How long .... ?"(you/want)
10 There was nobody to help me. I .... everything by myself. (I/do)
3 We had to close
4 She has to leave
5 do you have to be
6 I have to hurry
7 does he have to travel
8 do you have to go
9 did you have to wait
10 had to do
Complete the sentences using have to + the verb in the list. Some
sentences are positive (have to ...) and some are negative
(I don’t have to ...)
ask do driveget upgo make make payshow
1 I’m not working tomorrow so I don’t have to get up early.
2 Steve didn’t know how to use the computer so I had to show him.
3 Excuse me a moment – I .... a phone call. I won’t be long
4 I’m not busy. I have few things to do but I .... them now.
5 I couldn’t find the street I wanted. I .... somebody for directions
6 The car park is free. You .... to park your car there.
7 A man was injured in the accident but he .... to hospital
because it wasn’t serious.
8 Sue has a senior position in the company. She .... important
decisions
9 When Patrick starts his new job next month, he .... 50 miles to
work every day.
3 have to make
4 don’t have to do
5 had to ask
6 don’t have to pay
7 didn’t have to go
8 has to make
9 will have to drive
In some of these sentences must is wrong or unnatural. Correct
the sentences where necessary.
1 It’s later than I thought. I must go. Ok
2 I must work every day from 8.30 to 5.30. I have to work
3 You must come and see us again soon. ..............
4 Tom can’t meet us tomorrow. He must work. ..............
5 I must work late yesterday evening. ..............
6 I must get up early tomorrow. I have lots ..............
to do.
7 Julia wears glasses. She must wear glasses ..............
since she was very young.
3 OK
4 He has to work
5 I had to work late yesterday evening
6 OK
7 She has had to wear glasses since she was very young
Complete the sentences with mustn’t or don’t/doesn’t have to
1 I don’t want anyone to know about our plan. You mustn’t tell
anyone.
2 Richard doesn’t have to wear a suit to work but he usually does.
3 I can stay in bed tomorrow morning because I .... go to work.
4 Whatever you do, you .... touch that switch.It’s very dangerous.
5 There’s a lift in the building so we .... climb the stairs
6 You .... forget what I told you.It’s vry important.
7 Sue .... get up early, but she usually does.
8 Don’t make so much noise. We .... wake the children.
9 I .... eat too much.I’m supposed to be on a diet
10 You .... be good player to enjoy a game of tennis.
3 don’t have to
4 mustn’t
5 don’t have to
6 mustn’t
7 doesn’t have to
8 mustn’t
9 mustn’t
10 don’t have to
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)
Bài tập Thì Tương lai gần: I am going to do
Bài tập Thì tương lai đơn (I)
Bài tập Thì tương lai đơn (II)
Bài tập phân biệt Thì Tương lai gần vs Tương lai đơn
Bài tập Thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành
Bài tập Mệnh đề when & mệnh đề if
Bài tập Can, could và (be) able to
Bài tập Could (do) và could have (done)
Bài tập Must và Can't
Bài tập May và Might (I)
Bài tập May và Might (II)
Bài tập Have to & Must
Bài tập Must, mustn't & needn't
Bài tập Cách sử dụng Should (I)
Bài tập Cách sử dụng Should (II)
Bài tập Had better & Cấu trúc It's time
Bài tập Cách sử dụng Would
Bài tập Lời yêu cầu, Lời mời, lời đề nghị
Sáu mươi năm trước tôi biết mọi thứ; giờ tôi chẳng biết gì cả; giáo dục là cuộc khám phá không ngừng về sự ngu dốt của chúng ta.
Sixty years ago I knew everything; now I know nothing; education is a progressive discovery of our own ignorance.
Will Durant