80s toys - Atari. I still have

Bài tập Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh (I)

Bài tập Danh từ đếm được và danh từ không đếm được
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các


Bài tập Danh từ đếm được và danh từ không đếm được


Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.


Trước khi làm Bài tập Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh.



Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.


Dưới đây là phần Bài tập Danh từ đếm được và danh từ không đếm được:


Bài 1:


 
Some of these sentences need a/an. Correct the sentences where necessary.
1 Joe goes everywhere by bike. He hasn’t got car. a car
2 Helen was listening to music when I arrived. OK
3 We went to very nice restaurant last weekend. .........
4 I clean my teeth with toothpaste. .........
5 I use toothbrush to clean my teeth. .........
6 Can you tell me if there’s bank near here? .........
7 My brother works for insurance company in London. .........
8 I don’t ike violence. .........
9 Can you smell paint? .........
10 When we were in Rome, we stayed in big hotel. .........
11 We need petrol. I hope we come to petrol station soon. .........
12 I wonder if you can help me. I have problem. .........
13 I like your suggestion. It’s very interesting idea. .........
14 John has got interview for job tomorrow. .........
15 I like volleyball. It’s good game. .........
16 Liz doesn’t usually wear jewellerye. .........
17 Jane was wearing beautiful necklace. .........




 
3 We went to a very nice restaurant.
4 Ok
5 I use a toothbrush
6 if there‘s a bank near here?
7 for an insurance company
8 OK
9 OK
10 we stayed in a big hotel.
11 I hope we come to a petrol station soon.
12 I have a problem.
13 It’s a very interesting idea.
14 John has got an interview for a job tomorrow.
15 It’s a good game.
16 OK
17 Jane was wearing a beautiful necklace.




Bài 2:


 
Complete the sentences using the following words. Use a/an where necessary
accident biscuit blood coat decision electricity
interview key moment music question sugar

1 It wasn’t your fault. It was an accident.
2 Listen! Can you hear music?
3 I couldn’t get into the house because I didn’t have any ..... .
4 It’s very warm today. Why are you wearing ...........?
5 Do you take .... in your coffee?
6 Are you hungry? Would you like .... with your coffee?
7 Our lives would be very difficult without ..... .
8 "I had .... through the body." "Did you? How did it go?"
9 The heart pumps .... through the body.
10 Excuse me, but can I ask you ....... ?
11 I’m not ready yet. Can you wait ...., please?
12 We can’t delay much longer. We have to make .... soon.




 
3 a key
4 a coat
5 sugar
6 a biscuit
7 electricity
8 an interview
9 blood
10 a question
11 a moment
12 a decision





Bài 3:


 
Complete the sentences using the following. Sometimes the word needs to
be plural and sometimes you need to use a/an.
air day friend language letter meat
patience people photograph quece space umbrella

1 I had my camera but I didn’t take photographs.
2 There are seven .... in a week.
3 A vegetarian is a person who doesn’t eat?
4 Outside the cinema there was .... of people waiting to see the film.
5 I’m not very good at writng ...... .
6 Last night I went out with some .... of mine.
7 There were very few .... in town today. The streets were almost empty.
8 I’m going out for a walk. I need som fresh ...... .
9 Gary always wants things quickly. He hasn’t got much ....... .
10 I think it’s going to rain. Do you have ....... ?
11 Do you speak any foreign ......... ?
12 Our flat is very small. We haven’t got much ........ .




 
2 days
3 meat
4 a queue
5 letters
6 friends
7 people
8 air
9 patience
10 an umbrella
11 languages
12 space



Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:



  • Bài tập See sb do và see sb doing


  • Bài tập Mệnh đề V-ing (-ing Clause)


  • Bài tập mạo từ a, an và the


  • Bài tập mạo từ The (I)


  • Bài tập mạo từ The (II)


  • Bài tập mạo từ The (III)


  • Bài tập mạo từ The (IV)


  • Bài tập tên riêng có/không có mạo từ The (I)


  • Bài tập tên riêng có/không có mạo từ The (II)


  • Bài tập Danh từ số nhiều & Danh từ số ít


  • Bài tập Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được (I)


  • Bài tập Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được (II)


  • Bài tập Danh từ đếm được với a/an và some


  • Bài tập Sở hữu cách


  • Bài tập Danh từ ghép



  • 2016-11-23 15:48
   
Để Lại Nhận Xét
   
Mỗi người thay đổi từng ngày từng ngày, và... sau vài năm trôi qua, đã trở thành người hoàn toàn khác.
One changes from day to day, and...after a few years have passed one has completely altered.
George Sand

Bài tập Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh (I),bài tập về danh từ số ít và số nhiều,bài tập về danh từ tiếng việt,bài tập về danh từ trong tiếng anh có đáp án,bài tập về danh từ lớp 4,bài tập về danh từ tiếng việt lớp 6,bài tập về danh từ trong tiếng việt,bài tập về danh từ lớp 6,bài tập về danh từ trong tiếng anh violet

Ngẫu Nhiên