Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập cách sử dụng own và mine trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Cách sử dụng own và mine trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập cách sử dụng own và mine:
Write new sentences with the same meaning. Change the underlined words
and use the structure shown:
1 I am meeting one of my friends tonight.
I’m meeting a friend of mine tonight.
2 We met one of your relatives.
We met a .........................
3 Henry borrowed one of my books.
Henry ............................
4 Liz invited some of her friends to her flat.
Liz ..............................
5 We had dinner with one of our neighbours.
..................................
6 I went on holiday with two of my friends.
..................................
7 Is that man one of your friends?
..................................
8 I met one of Jane’s friends at the party.
..................................
2 We met a relative of yours.
3 Henry borrowed a book of mine.
4 Liz invited some friends of her to her flat.
5 We had dinner with a neighbor of ours.
6 I went on holiday with two friends of mine.
7 Is that man a friend if yours?
8 I met a friend of Jane’s at the party.
Complete the sentences using my own/ your own ... + the following:
bedroombusiness opinions private beach words
1 I share a kitchen and bathroom but I have my own bedroom.
2 Gary doesn’t think the same as me. He’s got ...........................
3 Julia is fed up with working for other people. She wants to start .....
4 We stayed at a luxury hotel by the sea. The hotel had .................
5 In the test we had to read a story and then write it in ...............
2 his own opinions
3 her own business
4 its own (private) beach
5 our own words
Complete the sentences using my own/ your own ....
1 Why do you want to borrow my car? Why don’t you use your own car?
2 How can you blame me? It‘s not my fault. It’s ....................
3 She’s always using my ideas. Why can’t she use ...................?
4 Please don’t worry about my problems. You’ve got .................
5 I can’t make his decisions for him . He must make ................
2 Your own fault
3 her own ideas
4 your own problems
5 his own decisions
Complete the sentences using my own/your own ...Use the following verbs:
bakecutmake write
1 Brian never goes to the hairdresser.
He cuts his own hair.
2 Mary doesn’t often buy clothes.
She usually .......................
3 We don’t often buy bread.
We usually .......................
4 Paul is a singer. He sings songs written by other people but he
also .................
2 makes her own clothes
3 bake/make our own bread
4 writes his own songs
Complete the sentences using on my own/ by myself ...
1 Did you go on holiday on your own?
2 I’m glad I live other people. I wouldn’t like to live on ....
3 The box was too heavy for me to lift by ....
4 Who was Tom with when you saw him? Nobody. He was by ....
5 Very young children should not go swimmingg by ....
6 I don’t think she knows many people. When I see her, she is
always by ....
7 I don’t like strawberries with cream. I like them on ....
8 Do you like working with other people or do you prefer working
by ....?
9 We had no help decorating the flat. We did it completely on ....
10 I went out with Sally because she didn’t want to go out on ....
2 my own
3 myself
4 himself
5 themselves
6 herself
7 their own
8 yourself
9 our own
10 her own
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập tên riêng có/không có mạo từ The (II)
Bài tập Danh từ số nhiều & Danh từ số ít
Bài tập Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được (I)
Bài tập Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được (II)
Bài tập Danh từ đếm được với a/an và some
Bài tập Sở hữu cách
Bài tập Danh từ ghép
Bài tập Cách sử dụng own, mine
Bài tập Đại từ phản thân
Bài tập there và it
Bài tập some và any
Bài tập no, none, nothing, nobody
Bài tập much, many, little, few
Bài tập All/all of most/some/many ...
Bài tập Both/both of, neither/neither of, either/either of
Bài tập All, everybody, và everyone
Bài tập each và every
Ngẫm cho kỹ, cái nhà to lớn, sức một cây cột không thể chống đỡ. Sự nghiệp thái bình, sức một người không thể đảm trách.
Quang Trung