Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập Afraid of, Afraid to, Giới từ + Ving trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Afraid of, Afraid to, Giới từ + Ving trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập Afraid of, Afraid to, Giới từ + Ving:
Use the words in brackets to write sentences. Use afraid to or afraid
of -ing.
1 The streets are unsafe at night.
(a lot of people/afraid/go/out) A lot of people are afraid to go out.
2 We walked very carefully along the icy path.
(we/afraid/fall) We were afraid of failing.
3 I don’t usually carry my passport with me.
(I/ afraid/ lose/ it) ......................................
4 I thought she would be angry if I told her what had happened.
(I / afraid / lose /it) ....................................
5 We rushed to the station.
(we/afraid/ miss / our train ) .............................
6 In the middle of the film there was an especially horrifying scene.
(we/afraid/ look) ..........................................
7 The vase was very valuable ,so I held it carefully.
(I / afraid / drop /it) ....................................
8 I thought the food on my plate didn’t look fresh.
A: (I/ fraid/ eat/ it) ...................................
B: (I /afraid / get/ sick) ...............................
3 I’m afraid of losing it.
4 I was afraid to tell her.
5 We were afraid of missing our train.
6 we were afraid to look.
7 I was afraid of dropping it.
8 I was afraid to eat it.
b I was afraid of getting sick.
Complete the sentences using in .... or to .... . Use these verbs:
buy get know look read start
1 I’m trying to sell my car but nobody is interested in buying in.
2 Julia is interested .... her own business.
3 I was interested .... your letter in the newspaper last week.
4 Be wants to stay single. He’s not interested .... married.
5 I met Mark a few days ago. You’ll be interested .... that he’s just
got a job in Paris.
6 I don’t enjoy sightseeing. I’m not interested .... at old buildings.
2 in
3 to read
4 in getting
5 to know
6 in looking
Complete each sentence using sorry for/about or sorry to. Use the verbs
in brackets.
1 I’m sorry to phone you so late, but I need to ask you something. (phone)
2 I was .... that you didn’t get the job you applied for. (hear)
3 I’m .... all those bad things about you. I didn’t mean them. (say)
4 I’m .... you, but do you have a pen I could borrow? (disturb)
5 I’m .... the book you lent me.I’ll buy you another me. (lose)
2 sorry to hear
3 sorry for saying
4 sorry to disturb
5 sorry for losing
Complete each sentence using the verb in brackets.
1 a, We wanted to leave the building. (leave)
b, We weren’t allowed .... the building. (leave)
c, We were prevented .... the building. (leave)
2 a, Peter failed .... the problem. (solve)
b, Chirs succeeded .... the problem. (solve)
3 a, I’m thinking .... away next week. (go)
b, I’m hoping .... away next week. (go)
c, I’d like .... away next week. (go)
d, I’m looking forward .... away next week. (go)
4 a, Helen wanted .... me lunch. (buy)
b, Helen promised .... me lunch. (buy)
c, Helen insisted .... me lunch. (buy)
d, Helen wouldn’t dream .... me lunch. (buy)
1 b to leave
c from leaving
2 a to solve
b in solving
3 a of /about going
b to go
c to go
d to going
4 a to buy
b to buy
c to buy
d on buying
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập V + V-ing
Bài tập V + To V
Bài tập V + (Object) + To V
Bài tập V + V-ing hay V + to (I)
Bài tập V + V-ing hay V + to (II)
Bài tập V + V-ing hay V + to (III)
Bài tập Prefer & Would Rather
Bài tập Giới từ + V-ing
Bài tập Be/get used to + V-ing
Bài tập V + giới từ + V-ing
Bài tập Thành ngữ + V-ing
Bài tập Giới từ to, for và so that
Bài tập Tính từ + to V
Bài tập Afraid to/of và giới từ + V-ing
Bài tập See sb do và see sb doing
Bài tập Mệnh đề V-ing (-ing Clause)
Luôn luôn hy vọng, không bao giờ được tuyệt vong, đó là bản chất của một người có tâm hồn lớn.
Khuyết danh