Lamborghini Huracán LP 610-4 t

Although, though, even though, in spite of, despite trong tiếng Anh

A. Ví dụ although, in spite of và despite trong tiếng Anh


Bạn theo dõi tình huống sau:


 
- Last year Jack and Jill spent their holidays by sea.
It rained a lot but they enjoyed themselves.
Năm ngoái Jack và Jill đi nghỉ mát ở biển. Trời mưa
nhiều nhưng họ rất thích thú.

Bạn có thể nói:

Although it rained a lot, they enjoyed themselves. (= It rained a lot but they...)
Mặc dù trời mưa nhiều nhưng họ vẫn rất vui thích. (= trời mưa nhiều nhưng họ...)

hoặc

In spite of | the rain, they enjoyed themselves.
Despite |

B. Cách sử dụng although trong tiếng anh



Sau although ta dùng cấu trúc chủ ngữ + động từ.



Ví dụ:


 
- Although it rained a lot, we enjoyed our holiday.
Dù trời mưa luôn, chúng tôi vẫn rất vui trong kỳ nghỉ.

- I didn’t get the job although I had all the necessary qualifications.
Tôi không xin được công việc đó dù tôi có đủ năng lực.

So sánh ý nghĩa của althoughbecause:


 
- We went out although it was raining.
Chúng tôi đã ra ngoài dù trời đang mưa.

- We didn’t go out because it was raining.
Chúng tôi đã không ra ngoài vì trời đang mưa.

C. Cách sử dụng in spite of và despite trong tiếng anh



  • Sau in spite of hay despite, ta dùng một danh từ, một đại từ (this/that/what ...) hoặc -ing:


     
    - In spite of the rain, we enjoyed our holiday.
    Bất kể trời mưa, chúng tôi vẫn vui trọn kỳ nghỉ.

    - I didn’t get the job in spite of having all the necessary qualifications.
    Tôi không kiếm được việc dẫu tôi có đủ năng lực.

    - She wasn’t well, but in spite of this she went to work.
    Cô ấy không được khỏe, nhưng dẫu vậy cô ấy vẫn đi làm.

    - In spite of what I said yesterday, I still love you.
    Bất chấp những gì hôm qua anh đã nói, anh vẫn yêu em.


  • despite là tương đương in spite of. Để ý rằng ta nói in spite of nhưng lại nói despite (không có of):


     
    - She wasn’t well, but despite she went to work. (không nói ‘despite of this’)


  • Bạn có thể nói "in spite of the fact (that) ..." và "despite the fact(that)..."


     
    - I didn’t get the job in spite of the fact (that)/despite the fact (that) I
    had the necessary qualifications.

  • 2016-11-23 10:00
   
Để Lại Nhận Xét
   
Thế giới tưởng chừng như thật điên rồ mà chúng ta đang chứng kiến là kết quả của một hệ niềm tin không hoạt động. Để nhìn thế giới khác đi, chúng ta phải sẵn lòng thay đổi hệ niềm tin của mình, để quá khứ trôi qua, mở rộng nhận thức về hiện tại và làm tan chảy nỗi sợ hãi trong tâm tưởng.
The world we see that seems so insane is the result of a belief system that is not working. To perceive the world differently, we must be willing to change our belief system, let the past slip away, expand our sense of now, and dissolve the fear in our minds.
William James

Although,though,even though,in spite of,despite trong tiếng Anh,

Ngẫu Nhiên