Although, though, even though, in spite of, despite trong tiếng Anh

A. Ví dụ although, in spite of và despite trong tiếng Anh


Bạn theo dõi tình huống sau:


 
- Last year Jack and Jill spent their holidays by sea.
It rained a lot but they enjoyed themselves.
Năm ngoái Jack và Jill đi nghỉ mát ở biển. Trời mưa
nhiều nhưng họ rất thích thú.

Bạn có thể nói:

Although it rained a lot, they enjoyed themselves. (= It rained a lot but they...)
Mặc dù trời mưa nhiều nhưng họ vẫn rất vui thích. (= trời mưa nhiều nhưng họ...)

hoặc

In spite of | the rain, they enjoyed themselves.
Despite |

B. Cách sử dụng although trong tiếng anh



Sau although ta dùng cấu trúc chủ ngữ + động từ.



Ví dụ:


 
- Although it rained a lot, we enjoyed our holiday.
Dù trời mưa luôn, chúng tôi vẫn rất vui trong kỳ nghỉ.

- I didn’t get the job although I had all the necessary qualifications.
Tôi không xin được công việc đó dù tôi có đủ năng lực.

So sánh ý nghĩa của althoughbecause:


 
- We went out although it was raining.
Chúng tôi đã ra ngoài dù trời đang mưa.

- We didn’t go out because it was raining.
Chúng tôi đã không ra ngoài vì trời đang mưa.

C. Cách sử dụng in spite of và despite trong tiếng anh



  • Sau in spite of hay despite, ta dùng một danh từ, một đại từ (this/that/what ...) hoặc -ing:


     
    - In spite of the rain, we enjoyed our holiday.
    Bất kể trời mưa, chúng tôi vẫn vui trọn kỳ nghỉ.

    - I didn’t get the job in spite of having all the necessary qualifications.
    Tôi không kiếm được việc dẫu tôi có đủ năng lực.

    - She wasn’t well, but in spite of this she went to work.
    Cô ấy không được khỏe, nhưng dẫu vậy cô ấy vẫn đi làm.

    - In spite of what I said yesterday, I still love you.
    Bất chấp những gì hôm qua anh đã nói, anh vẫn yêu em.


  • despite là tương đương in spite of. Để ý rằng ta nói in spite of nhưng lại nói despite (không có of):


     
    - She wasn’t well, but despite she went to work. (không nói ‘despite of this’)


  • Bạn có thể nói "in spite of the fact (that) ..." và "despite the fact(that)..."


     
    - I didn’t get the job in spite of the fact (that)/despite the fact (that) I
    had the necessary qualifications.

  • 2016-11-23 00:00
   
Để Lại Nhận Xét
   
Hãy tôn trọng người khác, nếu muốn người ta tôn trọng bạn.
Ngạn ngữ Nam Phi

Although,though,even though,in spite of,despite trong tiếng Anh,

Ngẫu Nhiên

Teya Salat