* SinhThanh <blockquote>
<p><b>unless</b> có nghĩa là <i>trừ khi/trừ phi</i></p>
<p><b>as long as</b> có nghĩa là <i>miễn là/trong trường hợp mà</i></p>
<p><b>provided/providing</b> có nghĩa là <i>miễn là</i></p>
</blockquote>
<h2>A. Cách sử dụng unless trong tiếng Anh</h2>
<p>Bạn theo dõi tình huống sau</p>
<pre class="sinhthanh">
- The club is for members only.
Câu lạc bộ chỉ dành cho các thành viên của nó.

- You can’t go in <b>unless</b> you are a member.
Bạn không thể vào được trừ khi bạn là một thành viên.

Điều này có nghĩa là:
"You can’t go in except if you are a member."
hoặc
"You can go in only if you are a member."
"Bạn không thể vào được trừ trường hợp bạn là một thành viên"
hoặc
"Bạn chỉ có thể vào được nếu bạn là một thành viên."

<b>Unless = except if (= trừ phi, trừ khi)</b>
</pre>
<p>Một vài ví dụ khác về cách sử dụng <b>unless</b>:</p>
<pre class="sinhthanh">
- I’ll see you tomorrow unless I have to work late.
(= except if I have to work late)
Tôi sẽ gặp bạn vào ngày mai trừ trường hợp tôi phải làm việc muộn.

- Don’t tell Sue what I said unless she asks you. (= except if she asks you)
Đừng kể với Sue những gì tôi nói trừ phi cô ấy hỏi bạn.

- "Shall I tell Sue what you said?" "Not unless she asks you."
(= only if she asks you)
"Tôi sẽ kể với Sue những gì bạn nói nhé?" "Đừng, trừ phi cô ấy hỏi bạn."

- I don’t like fish. I wouldn’t eat it unless I was extremely hungry.
(= except if I was extremely hungry)
Tôi không thích ăn cá. Tôi sẽ không ăn cá trừ khi tôi thật đói.
</pre>
<blockquote>
<p>Ta thường dùng <b>unless</b> trong những lời có tính chất cảnh cáo:</p>
</blockquote>
<p>Ví dụ:</p>
<pre class="sinhthanh">
- We’ll be late unless we hurry. (= except if we hurry)
Chúng ta sẽ trễ mất nếu chúng ta không khẩn trương.

- Unless you work much harder, you won’t pass the exam.
Nếu bạn không học chăm chỉ hơn, bạn sẽ không thi đậu đâu.

- I was told I wouldn’t pass the exam unless I worked harder.
Tôi đã được nhắc nhở rằng sẽ không thi đậu nếu không học chăm chỉ hơn.
</pre>
<p>Thay vì dùng <b>unless</b>, ta có thể dùng <b>if ... not</b>:</p>
<pre class="sinhthanh">
- Don’t tell Sue what I said if she doesn’t ask you.
Chớ nói với Sue những gì tôi đã kể nếu cô ấy không yêu cầu bạn.

- We’ll be late if we don’t hurry.
Chúng ta sẽ bị trễ nếu chúng ta không khẩn trương.
</pre>
<h2>B. Cách sử dụng as long as, provided/providing trong tiếng Anh</h2>
<pre class="sinhthanh">
as long as hoặc so long as | đều có nghĩa là "miễn là/nếu/trong trường hợp mà"
provided (that) hoặc providing (that)|
</pre>
<p>Ví dụ:</p>
<pre class="sinhthanh">
- You can use my car| as long as| you drive carefully.
| so long as|
(= You can use my car but you must drive carefully — this is a condition)
Bạn có thể dùng xe của tôi nếu bạn đi cẩn thận.
(bạn có thể dùng xe của tôi nhưng bạn hãy đi cẩn thận — đó là điều kiện)

- Travelling by car is convenient|provided (that) |you have somewhere to park.
|providing (that)|
(= but only if you have somewhere to park)
Đi du lịch bằng ô tô thật thuận tiện nếu bạn có chỗ để đậu xe.

- Providing (that)| she studies hard — she’ll pass her exams.
Provided (that) |
(= She must study hard — if she does this, she will pass)
Miễn là cô ấy học chăm chỉ, cô ấy sẽ thi đậu.
(= cô ấy phải học chăm — nếu cô ấy học chăm, cô ấy sẽ thi đậu)
</pre>
<h2>C. Có/không sử dụng will với các (cụm) trạng từ trên</h2>
<blockquote>
<p>Khi đề cập tới tương lai, KHÔNG dùng <b>will</b> sau <b>unlless/ as long as/ provided/ providing</b>. Hãy sử dụng thì hiện tại.</p>
<p>Bạn tham khảo: <strong>Thì hiện tại mang nghĩa tương lai trong tiếng Anh</strong>.</p>
</blockquote>
<p>Ví dụ:</p>
<pre class="sinhthanh">
- We’ll be late unless we hurry. (không nói ‘unless we will hurry’)
- Providing she studies hard, she will pass the exam.
(không nói ‘providing she will study’)
</pre>

<h2>Bài tập Unless, as long as, privided và providing</h2>
<p>Để làm bài tập <b>Unless, as long as, privided và providing</b>, mời bạn click chuột vào chương: <strong><b>Bài tập Unless, as long as, privided và providing</b></strong>.</p>
<p><b>Các loạt bài khác:</b> </p>
<ul class="list">
<li><p><strong>Although/though/even though & in spite of/despite</strong></p></li>
<li><p><strong>Cách sử dụng in case</strong></p></li>
<li><p><strong>Unless, as long as, provided/providing</strong></p></li>
<li><p><strong>Cách sử dụng As</strong></p></li>
<li><p><strong>Like & As</strong></p></li>
<li><p><strong>Cách sử dụng As if</strong></p></li>
<li><p><strong>For, during & while</strong></p></li>
<li><p><strong>By, Until & By the time</strong></p></li>
2016-11-23 00:00 · Reply · (0)


Online: Guests: 2

XtGem Forum catalog