Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập thì tương lai đơn trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Thì tương lai đơn trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập thì tương lai đơn:
Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.
Which from of the verb is correct(or more natural) in these sentences?
The verb are underlined.
1 Diane isn't free on Saturday.She'll work/She's working.
(She's working is correct)
2 I'll go/I'm going to a party tomorrow nightWould you like t come too?
3 I think Jenny will get/is getting the job. She has a lot of experience.
4 I can't meet you this evening. A friend of mine will come/is coming
to see me.
5 A: Have you decided where to go for your holidays?
B: Yes, we'll go/ we're going to Italy.
6 There's no need to be afraid of the dog. It won't hurt/Is isn't hurting
you.
2 I'm going
3 will get
4 is coming
5 we're coming
6 it won't hurn
Complete the sentences with will + the following verbs:
be come get like live look meet pass
1 Don't worry about the exam. I'm sure you'll pass.
2 Why don't you try on this jacket? It ... nice on you.
3 You must meet George sometimes. I think you ... him.
4 It's raining. Don't go out. You ... wet.
5 Do you think people ... longer in the future?
6 Goodbye. I expect we ... again before long.
7 I've invited Sue to the party, but I don't think she ...
8 When the new road is finished my journey to work ... much shorter.
2 will look
3 will like
4 will get
5 will live
6 will meet
7 will come
8 will be
Put in will or won't
1 Can you wait for me? I won't be very long
2 There's no need to take an umbrella with you. It ... rain
3 If you don't eat anything now, you ... be hungry later.
4 I'm sorry about what happened yesterday. It ... happen again
5 I've got some incredible news! You ... never believe what happened
6 Don't ask Amanda for advice. She ... know what to do.
2 won't
3 will
4 won't
5 will
6 won't
Where do you think you will be at these times? Write true sentences
about yourself.
Use: I'll be ... or I'll probably be... or I don't know where I'll be
1 (next Monday evening at 7.45) I'll be at home
or I'll probably be at home
or I don't know where I'll be
2 (at 5 o'clock tomorrow morning)
...................................
3 (at 10.30 tomorrow morning)
...................................
4 (next Sunday afternoon at 4.15)
...................................
5 (this time next year)
...................................
2 I'll be in bed
3 I'll be at work
4 I'll probably at home
5 I don't know where I'll be this time next year
Write questions using do you think ... will ... ? + the following:
be back cost end get married happenlikerain
1 I've bought Rosa this picture. Do you think she'll like it?
2 The weather doesn't look very good. Do you ....................?
3 The meeting is still going on. When do you ....................?
4 My car needs to be repaired. How much .........................?
5 Sally and David are in love. Do ...............................?
6 "I'm going out now." "OK. What time ...........................?"
7 The future situation is uncertain. What .......................?
2 Do you think it will rain
3 When do you think it will end?
4 How much do you think it will cost?
5 Do you think they'll get married?
6 What time do you think you'll be back?
7 What do you think will happen?
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại đơn
Bài tập phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I)
Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II)
Bài tập Thì quá khứ đơn
Bài tập Thì Quá khứ tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (II)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn vs Hiện tại hoàn thành
Bài tập For và Since
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (II)
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Phân biệt Have & Have got
Bài tập Used to
Bài tập Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)
Bài tập Thì Tương lai gần: I am going to do
Bài tập Thì tương lai đơn (I)
Bài tập Thì tương lai đơn (II)
Bài tập phân biệt Thì Tương lai gần vs Tương lai đơn
Bài tập Thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành
Bài tập Mệnh đề when & mệnh đề if
Ai nói tốt về tôi sau lưng tôi chính là bạn của tôi.
He's my friend that speaks well of me behind my back.
Thomas Fuller