Lời xin lỗi bằng tiếng Anh

Lời xin lỗi bằng tiếng Anh
Các mẫu câu xin lỗi thông dụng
Dưới đây là các mẫu câu thông dụng bạn nên sử dụng khi cần xin lỗi ai đó bằng


Lời xin lỗi bằng tiếng Anh


Các mẫu câu xin lỗi thông dụng


Dưới đây là các mẫu câu thông dụng bạn nên sử dụng khi cần xin lỗi ai đó bằng tiếng Anh. Các từ hay cấu trúc thường được sử dụng là phần được in đậm:


 
- I beg your pardon, sir. (I didn’t realize you were speaking to me) (Trang trọng)
- Pardon me, please, for stepping on your foot. (Trang trọng)
- I hope you’ll forgive my absence yesterday. I was ill. (Trang trọng)
(pardon (n): sự tha thứ
(v): tha thứ )

- Excuse me for being late. I forgot about the time.
- I appologize for knocking over your cup. I didn’t see it.
- I’m very sorry ...
- I’m really sorry that I woke you.
- I’m awfully sorry ...
- Sorry about the steak. I’ll be glad to prepare you another one.

- Sorry about that. (Thân mật)

Mẫu câu diễn đạt sự tha thứ


Khi được ai đó xin lỗi, bạn có thể sử dụng các mẫu câu sau để diễn đạt rằng bạn tha lỗi cho người đó.


 
- That’s quite all right. (Trang trọng)

- Think nothing of it.
- It’s all right.
- Don’t worry about it.
- No harm done.
- That’s okay.

- Forget it. (Thân mật)
- No problem. (Thân mật)
- No big thing. (Thân mật)
- No sweat. (Rất thân mật)

Trong đó, no big thing có nghĩa là điều đó không quan trọng lắm, và bạn đừng lo lắng về điều đó.


Các bài Tình huống tiếng Anh thông dụng khác:



  • Lời mời


  • Nhận lời mời


  • Từ chối lời mời


  • Do dự


  • Lời yêu cầu hay Mệnh lệnh


  • Lời yêu cầu thông dụng


  • Cách đáp lại lời yêu cầu


  • Lời xin lỗi


  • Lời xin lỗi và sự tha thứ


  • Cách đáp lại lời khen


  • Lời khen diện mạo


  • Lời khen sự khéo léo hay tài năng


  • Lời khen kết quả công việc


  • Lời khen về đồ vật



  • 2016-11-25 03:41
   
Để Lại Nhận Xét
   
Không ai hạnh phúc nếu không nghĩ mình hạnh phúc.
No man is happy who does not think himself so.
Publilius Syrus

Lời xin lỗi bằng tiếng Anh,

Ngẫu Nhiên

XtGem Forum catalog