Trạng từ chỉ tần suất (Adverb of Frequency) được sử dụng để diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động. Loại trạng từ này thường được dùng để trả lời câu hỏi HOW OFTEN … ?
Trong chương này, mình sẽ chia trạng từ chỉ tần suất thành hai nhóm:
(a). always, continually, frequently, occasionally, often, once, twice, periodically, repeatedly, sometimes, usually ...
(b). ever, hardly ever, never, rarely, scarcely ever, seldom
Người ta nói tình yêu quan trọng hơn tiền bạc, nhưng bạn đã bao giờ thử thanh toán hóa đơn với một cái ôm chưa?
They say that love is more important than money, but have you ever tried to pay your bills with a hug?
Khuyết danh