Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn:
Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.
Complete the sentences with the following verbs in the correct form:
get having look lose make start stay try work
1. 'You're working hard today'. 'Yes,I have a lot to do.'
2. I ..... for Christine. Do you know where she is?
3. It ..... dark. Shall I turn on the light?
4. They don't have anywhere to live at the moment. They ..... with
friends until they find somewhere.
5. Things are not so good at work. The company ..... moneys.
6. Have you got an umbrella? It ..... to rain.
7. You ..... a lot of noise. Can you be quieter? I ..... to concentrate.
8. Why are all these people here? What .....?
2. 'm looking
3. 's getting
4. are playing
5. is losing
6. is starting
7. are making… am trying
8. is happening
Put the verb into the correct form. Sometimes you need the
negative (I'm not doing...)
1. Please don't make so much noise. I'm trying (try) to work.
2. Let's go out now. It isn't raining (rain) any more.
3. You can turn off the radio. I ..... (listen) to it.
4. Kate phoned me last night. She's on holiday in France. She ..... (have)
a great time and doesn't want to come back.
5. I want to lose weight, so this week I ..... (eat) lunch.
6. Andrew has just started evening classes. He ..... (learn)German.
7. Paul and Sally have had an argument. They ..... (speak) to each other.
8. I ..... (get) tired. I need a rest.
9. Tim ..... (work) this week. He's on holiday.
3. 'm not listening
4. 's having
5. 'm not eating
6. is learning
7. aren't speaking
8. 'm getting
9. isn't working
Complete the conversations:
1. A: I saw Brian a few days ago.
B: Oh, did you? What's he doing these days? (what/he/do)
A: He's at university.
B: ..... ? (what/he/study)
A: Psychology.
B: ..... it?(he/enjoy)
A: Yes, he says it's a very good course.
2. A: Hi, Liz. How ..... in your new job? (you/get on)
B: Not bad. It wasn't so good at first, but ....better now.(things/get)
A: What about Jonathan? Is he OK?
B: Yes, but ..... his work at the moment. (he/not/enjoy)
He's been in the same job for a long time and ..... to get bored with
it. (he/begin)
1. What's he studying
Is he enjoying
2. are you getting on
things are getting
he isn't enjoying
he is beginning
Comlete the sentences using the following verbs:
begin change get increase rise
1. The population of the world is increasing very fast.
2. The world ..... Things never stay the same.
3. The situation is already bad and it ..... worse.
4. The cost of living ..... Every year things are more expensive.
5. The weather ..... to improve. The rain has stopped, and the wind isn't
as strong.
2 is changing
3 is getting
4 is rising
5 is beginning
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại đơn
Bài tập phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I)
Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II)
Bài tập Thì quá khứ đơn
Bài tập Thì Quá khứ tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (II)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn vs Hiện tại hoàn thành
Bài tập For và Since
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (II)
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Phân biệt Have & Have got
Bài tập Used to
Bài tập Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)
Bài tập Thì Tương lai gần: I am going to do
Bài tập Thì tương lai đơn (I)
Bài tập Thì tương lai đơn (II)
Bài tập phân biệt Thì Tương lai gần vs Tương lai đơn
Bài tập Thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành
Bài tập Mệnh đề when & mệnh đề if
Có một điều mà chúng ta có thể làm được tốt hơn bất cứ ai khác: chúng ta có thể là chính mình.
There is one thing we can do better than anyone else: we can be ourselves.
William Arthur Ward