Duck hunt

Bài tập phân biệt thì hiện tại tiếp diễn và thì hiện tại đơn (II)

Bài tập phân biệt thì hiện tại tiếp diễn và thì hiện tại đơn
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp



Bài tập phân biệt thì hiện tại tiếp diễn và thì hiện tại đơn


Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.


Trước khi làm Bài tập phân biệt thì hiện tại tiếp diễn và thì hiện tại đơn trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Phân biệt thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại đơn trong tiếng Anh.



Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.


Dưới đây là phần Bài tập phân biệt thì hiện tại tiếp diễn và thì hiện tại đơn:


Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.


Bài 1:


 
Are the underlined verbs right or wrong? Correct them where necessary.
1. Nicky is thinking of giving up her job. Ok
2. Are you believing in God? .....
3. I'm feeling hungry.Is there anything to eat? .....
4. This sauce is great. It's tasting really good. .....
5. I'm thinking this is your key. Am I right? .....




 
2. Do you believe
3. OK
4. It tastes
5. I think



Bài 2:


 
Use the words in brackets to make sentences.
(You should also study Unit 3 before you do this exercise)
1. ( You/not/seem/very happy today)
You don't seem very happy today.
2. A: (what/you/do)
............
B: Be quiet!(I/think)
............
3. A: (who/this umbrella/belong to?)
............
B: I have no idea.
4. A: (the dinner/smell/good)
............
5. Excuse me. (anybody/sit/there?)
............
B: No,it's free.
6. A: (these gloves/not/fit/me)
............
B: They're to small.




 
2. What are you doing? I'm thinking
3. Who does this umbrella belong to?
4. The dinner smells good
5. Is anybody sitting these?
6. These gloves don't fit me



Bài 3:


 
Put the verb into the correct form, present continuous or present
simple.
1. Are you hungry? Do you want (you/want) something to eat.
2. Don't put the dictionary away. I ...... (use) it.
3. Dont put the dictionary aw.ay. I ...... (need) it
4. Who is that main? What ...... (the/want)?
5. Who is that main? Why ...... (the/look) at us?
6. Alan says he's 80 years old, but nobody ...... (believe) him.
7. She told me her name, but I ...... (not/remember) it now.
8. I ...... (think) of selling my car. Would you be interested in
buying it?
9. I ...... (think) you should sell yout car. You ...... (not/use)
it very often.
10. Air ...... (consist) mainly of nitrogen and oxygen.




 
2. am using
3. need
4. does he want
5. is he looking
6. believes
7. don't remember
8. am thinking
9. think ... don's use
10. consists



Bài 4:


 
Complete the sentences using the most suitable form of be. Sometimes
you must use the simple (am/is/are) and sometimes the continuous is more
suitable (am/is/are being).
1. I can't understand why he's being so selfish. He isn't
usually like that.
2. Sarah ...... very nice to me at the moment. I wonder why.
3. You'll like Debbie when you meet her. She ...... very nice.
4. You're usually very patient, so why ...... so unreasonable about
waiting
ten more minutes?
5. Why isn't Steve at work today? ...... ill?




 
2. is being
3. is
4. are you being
5. Is he



Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:



  • Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn


  • Bài tập Thì Hiện tại đơn


  • Bài tập phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I)


  • Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II)


  • Bài tập Thì quá khứ đơn


  • Bài tập Thì Quá khứ tiếp diễn


  • Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (I)


  • Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (II)


  • Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn


  • Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn vs Hiện tại hoàn thành


  • Bài tập For và Since


  • Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (I)


  • Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (II)


  • Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành


  • Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn


  • Bài tập Phân biệt Have & Have got


  • Bài tập Used to


  • Bài tập Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)


  • Bài tập Thì Tương lai gần: I am going to do


  • Bài tập Thì tương lai đơn (I)


  • Bài tập Thì tương lai đơn (II)


  • Bài tập phân biệt Thì Tương lai gần vs Tương lai đơn


  • Bài tập Thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành


  • Bài tập Mệnh đề when & mệnh đề if



  • 2016-11-23 15:29
   
Để Lại Nhận Xét
   
Thà đặng lòng trước hơn mất lòng sau.
Better the first quarrel than the last.
Ngạn ngữ Nga

Bài tập phân biệt thì hiện tại tiếp diễn và thì hiện tại đơn (II),bai tap tich phan co ban,bai tap tich phan lop 12,bai tap tich phan co ban co dap an,bai tap tich phan 12,bai tap tich phan tung phan co loi giai,bai tap tich phan co ban 12,phuong phap giai tich phan nhanh nhat,bài tập nguyên hàm

Ngẫu Nhiên